Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ khác.
1. a. aunt b. uncle c. friend d. sister
2. a. take b. vacation c. swim d. bring
3. a. summer b. hotel c. spring d. winter
4. a. see b. watch c. look d. know
5. a. walk b. citadel c. beach d. bay
1c 2b 3b 4d 5a
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. The children don’t have homework this evening. They .... televisions
all the evening.
a. watches b. are watching
c. are going to watch d. are going watching
7. It’s a beautiful day. Let’s .... for a walk.
a. go b. going c. to go d. to going
8. What are you going to do .... the weekend?
a. in b. on c. to d. of
9. What about .... fishing?
a. go b. going c. to go d. to going
10. ".... are you going to stay?" "For a week."
a. How much b. How long c. How many d. How often
6c 7a 8b 9b 10b
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. He is going to make some sandwiches in the kitchen at the momnet.
A B C D
12. They always go to see that movie because they don’t like it.
A B C D
13. There is a long vacation on the summer.
A B C D
14. He is making some photos with his new camera.
A B C D
15. What are they going to do at this summer vacation?
A B C D
11a 12a 13d 14d 15a
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Mary: (16).... are you going to do tonight?
Lan: I’m going to do my homework. What about you?
Mary: I don’t have homewokr. I am going to (17).... television.
Lan: What are you going to do tomorrow?
Mary: I don’t know. Hmm, do you want to go to the movies with (18).... ?
Lan: I don’t want to go to the cinema. Why don’t (19).... camping?
Mary: That’s good (20).... .
16. a. What b. How c. Where d. When
17. a. see b. look c. watch d. listen
18. a. I b. me c. we d. our
19. a. go b. going c. we go d. we going
20. a. time b. idea c. plan d. pastimes
16a 17b 18c 19b 20b
Các bài tiếng Anh lớp 6 Unit 14 khác:
A. Vacation destinations (Phần 1-6 trang 140-143 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. ...
B. Free time plans (Phần 1-7 trang 144-146 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and repeat. Then practice with a partner. 2. Prepare two dialogue ...
C. Suggestions (Phần 1-4 trang 147-149 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and read. Then practice in groups. 2. Answer. Then write ...
Grammar Practice (trang 150-153 SGK Tiếng Anh 6) 1. Present simple tense. 2. Adverbs of frequency. ...
Bạn không thể kết nối các điểm trong đời bạn khi nhìn về phía trước; bạn chỉ có thể kết nối chúng khi nhìn lại phía sau. Vì vậy bạn phải tin tưởng rằng các điểm đó rồi sẽ kết nối trong tương lai. Bạn phải tin vào cái gì đó
lòng can đảm, vận mệnh, cuộc đời, nghiệp chướng, bất cứ điều gì. Cách tiếp cận này chưa bao giờ khiến tôi thất vọng, nó đã tạo nên tất cả sự khác biệt trong cuộc đời tôi.
You can’t connect the dots looking forward; you can only connect them looking backwards. So you have to trust that the dots will somehow connect in your future. You have to trust in something — your gut, destiny, life, karma, whatever. This approach has never let me down, and it has made all the difference in my life.
Steve Jobs