Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. a. play b. ride c. bike d. drive
2. a. doctor b. hospital c. teacher d. businessman
3. a. morning b. farm c. market d. eat
4. a. slow b. homework c. work d. math
5. a. dangerous b. road c. sign d. intersection
1c 2b 3d 4a 5a
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
6. They are waiting .... the train.
a. to b. for c. of d. (để trống)
7. There is an intersection ahead. We .... slow down.
a. must b. mustn’t c. can d. cannot
8. Our roads are .... places.
a. danger b. dangerous c. difficulty d. difficult
9 .... man is going into the street.
a. A b. An c. These d. Those
10. Look at the man on a motorbike. He is going .... that street.
a. on b. in c. to d. into
6b 7a 8b 9a 10d
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. They travelling to school by bus.
A B C D
12. There have many accidents on our roads.
A B C D
13. She is ride her bike to the market.
A B C D
14. Some signs says you cannot do something.
A B C D
15. Where is signs he going at five on the morning?
A B C D
11b 12a 13a 14b 15d
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Lan: (16).... are you doing?
Nam: I’m doing my math ....(17).
Lan: What is Tuan doing?
Nam: He (18).... soccer.
Lan: Are Nga and Huong doing .(19).... homework?
Nam: No, they aren’t.
Lan: Are they playing soccer, too?
Nam: Yes, they ....(20).
16. a. Where b. When c. Who d. What
17. a. homework b. homeworks c. housework d. houseworks
18. a. play b. plays c. playing d. is playing
19. a. they b. their c. she d. her
20. a. are b. are not c. do d. don’t
16d 17a 18d 19b 20a
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 8 khác:
A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and repeat. 2. Ask and answer questions about ...
B. A truck driver (Phần 1-4 trang 86-88 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and read. Then ask and answer the questions. ...
C. Road signs (Phần 1-6 trang 89-91 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and read. 2. What do the road signs mean? Add ...
Grammar Practice (trang 92-95 SGK) 1. Present simple tense. 2. Present progressive tense. ...
Thế giới sẽ bị hủy diệt không phải bởi những người làm điều ác, mà bởi những người đứng nhìn mà không làm gì cả.
The world will not be destroyed by those who do evil, but by those who watch them without doing anything.
Albert Einstein