Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. a. bottle b. packet c. dozen d. box
2. a. tea b. oil c. soda d. milk
3. a. beef b. fish c. chicken d. soap
4. a. sandwich b. want c. like d. need
5. a. breakfast b. lunch c. eat d. dinner
1c 2b 3d 4a 5c
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. Can I .... you?
a. help b. to help c. helping d. help to
7. A glass of orange juice, please. Here .... .
a. are you b. you are c. are they d. they are
8. A hamburger. Is there .... else?
a. any b. some c. anything d. something
9. "How much .... ?" "Two thousand dong."
a. are there b. there are c. they are d. are they
10. I’d like a .... of toothpaste, please?
a. bowl b. tube c. box d. a bottle
6a 7b 8c 9d 10b
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. I need 200 grams of beef and a dozen of eggs.
A B C D
12. How many rice does his mother want?
A B C D
13. I would like to sandwich and a glass of milk, please?
A B C D
14. At the canteen, a bowl noodles is 8,000 dong.
A B C D
15. A lemon juice is 3,000 dong and a apple juice is 6,000 dong.
A B C D
11d 12a 13b 14c 15d
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.
Thu is Phong’s sister. She lives (16).... American. She gets up late.
She starts work at ten o’ clock. She doesn’t have breakfast. She has a
sandwich (17).... lunch at twelve o’clock. She (18).... work at seven
o’clock. She has dinner ....(19) home. She usually has some fish, potatoes,
lettuces and a banana. Banana is her (20).... fruit.
16. a. in b. at c. on d. of
17. a. of b. when c. to d. for
18. a. finish b. finishs c. finishes d. is finishing
19. a. in b. at c. on d. from
20. a. hungry b. favorite c. healthy d. dangerous
16a 17d 18c 19b 20b
Các bài tiếng Anh lớp 6 Unit 11 khác:
A. At the store (Phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh 6) 1. a) Listen and repeat. Then practice with a partner. ...
B. At the canteen (Phần 1-6 trang 119-121 SGK Tiếng Anh 6) 1. Do you remember these? Write the letter of each ...
Grammar Practice (trang 122-123 SGK Tiếng Anh 6) 1. Present simple tense. 2. a, an, some, any ...
Từ định lượng (a cup of, a bit of, ...)
Quá nhiều người trong chúng ta không sống với giấc mơ của mình vì chúng ta sống với nỗi sợ hãi.
Too many of us are not living our dreams because we are living our fears.
Les Brown