A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
a) He's swimming. (Anh ấy đang bơi.)
b) They are playing badminton. (Họ đang chơi cầu lông.)
c) They are playing soccer. (Họ đang chơi bóng đá.)
d) She is skipping. (Chị ấy đang nhảy dây.)
e) They are plaving volleyball. (Họ đang chơi bóng chuyền.)
f) She is doing aerobics. (Chị ấy đang tập thể dục nhịp điệu.)
g) They are playing tennis. (Họ đang chơi quần vợt.)
Không nghi ngờ gì nữa, máy móc đã làm tăng lên đáng kể con số những kẻ nhàn rỗi khá giả.
Without doubt, machinery has greatly increased the number of well
to
do idlers.
Karl Marx