GRAMMAR . Unit 4: Our past – Quá khứ của chúng ta. Hướng dẫn ôn tập ngữ pháp SGK Tiếng anh lớp 8 cơ bản.
A. Giới từ chỉ thời gian – Prepositions of time
Dưới đây là một số giới từ chi thời gian mà em học trong bài 4:
* in – tháng/ năm/ tháng năm
Vỉ dụ: in January (vào tháng giêng)
in 1980 (vào năm 1980)
in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004)
+ He was bom in May 1960.
(Anh ẩy sinh vào tháng 5 năm 1960.)
* in – the morning/ afternoon/ evening: (Vào buổi sáng./ buổi chiều/ buổi tối)
Ta từng là hoàng hậu, và các ngươi tước đi vương miệng của ta; người vợ, và các ngươi giết chồng ta; người mẹ, và các ngươi cướp đi con cái ta. Chỉ máu ta còn lại: cứ lấy đi, nhưng đừng kéo dài đau khổ của ta.
I was a queen, and you took away my crown; a wife, and you killed my husband; a mother, and you deprived me of my children. My blood alone remains: take it, but do not make me suffer long.
Marie Antoinette