SPEAKING (NÓI)
Task 1. Em hãy quan sát một số biểu tượng thể thao và nhớ lại các từ chi tên các môn thể thao đó. Thảo luận theo cặp, thống nhất ý kiến và viết từ chi tên gọi môn thể thao dưới mỗi biểu tượng (1-6).
Đáp án.
1. football (soccer) 3. swimming 5. basket ball
2. tennis 4. cycling 6. (running) athletics
Task 2. Theo cặp, em hãy dựa vào thông tin trong bàng luyện nói về ki lục thể thao của một số vận động viên tại SEA Games lần thứ 22.
Example.
Boonthung, the Thai, won the Men’s 200 metres. He ran 200 metres in 20.14 seconds.
Bạn từng sợ rằng nếu bạn không bạn hoàn hảo, bạn sẽ không được yêu... giờ bạn sẽ hiểu rằng trừ phi bạn không hoàn hảo, bạn sẽ không thể yêu thương.
You have feared that unless you were perfect, you would not be loved... now you will understand that unless you are imperfect, you are unable to love.
Khuyết danh