UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN)
LANGUAGE FOCUS
Grammar and Vocabulary
Exercise 1. Sắp xếp lại câu cho đủng trật tự, sử dụng đủng hình thức động từ nguyên thể có to (infinitive with to).
ĐÁP ÁN
1. Who wants something to eat?
2. I have some letters to write.
3. I am / was delighted to hear the news.
4. My mother has some shopping to do.
Tình bạn có nghĩa là bạn đừng bao giờ hỏi bạn bè bất cứ thứ gì và cũng có nghĩa rằng bạn cần biết cái gì nên hỏi và cái gì không.
Khuyết danh