Old school Easter eggs.

Unit 1 Friendship: Language Focus

Hướng dẫn các bạn giải bài tập tiếng anh lớp 11 trang 19 unit 1 friendship language focus. Sắp xếp lại câu cho đủng trật tự, sử dụng đủng hình thức động từ nguyên thể có to (infinitive with to).

UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN)

LANGUAGE FOCUS

 

Grammar and Vocabulary

Exercise 1. Sắp xếp lại câu cho đủng trật tự, sử dụng đủng hình thức động từ nguyên thể có to (infinitive with to).

ĐÁP ÁN

1. Who wants something to eat?

2. I have some letters to write.

3. I am / was delighted to hear the news.

4. My mother has some shopping to do.



, , ,

Cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
Hạnh phúc thay cho những ai dám mơ và sẵn sàng trả giá để biến ước mơ trở thành hiện thực.
Happy are those who dream dreams and are willing to pay the price to make them come true.
Khuyết danh
Quan Tâm ?
Ngẫu Nhiên