GRAMMAR . Unit 4: Our past – Quá khứ của chúng ta. Hướng dẫn ôn tập ngữ pháp SGK Tiếng anh lớp 8 cơ bản.
A. Giới từ chỉ thời gian – Prepositions of time
Dưới đây là một số giới từ chi thời gian mà em học trong bài 4:
* in – tháng/ năm/ tháng năm
Vỉ dụ: in January (vào tháng giêng)
in 1980 (vào năm 1980)
in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004)
+ He was bom in May 1960.
(Anh ẩy sinh vào tháng 5 năm 1960.)
* in – the morning/ afternoon/ evening: (Vào buổi sáng./ buổi chiều/ buổi tối)
Trong khi bạn tuyên bố hòa bình với đôi môi của mình, hãy cẩn thận để có nó thậm chí còn nhiều hơn trong trái tim của bạn.
While you are proclaiming peace with your lips, be careful to have it even more fully in your heart.
Francis of Assisi