C. How often? (Phần 1-7 trang 130-133 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
always usually often sometimes never
always : luôn luôn
sometimes: thỉnh thoảng, đôi khi
usually: thường thường
never : không bao giờ
often : thường, hay
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
- Thỉnh thoảng Ba và Lan đến sở thú. Họ đi khoảng ba lần một năm.
- Họ thường đi chơi công viên. Họ đi khoảng 2 lần một tuần. Đôi khi họ có đi picnic, nhưng không thường xuyên.
- Họ thường chơi thể thao, nhưng thi thoảng họ chơi thả diều.
Sau tất cả những năm tháng đó, tôi vẫn ở trong quá trình tự khám phá bản thân. Khám phá cuộc sống và phạm lỗi lầm vẫn tốt hơn chọn phương án an toàn. Sai lầm là một phần phí mà con người trả cho một cuộc đời trọn vẹn.
After all these years, I am still involved in the process of self
discovery. It's better to explore life and make mistakes than to play it safe. Mistakes are part of the dues one pays for a full life.
Sophia Loren