C. How often? (Phần 1-7 trang 130-133 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
always usually often sometimes never
always : luôn luôn
sometimes: thỉnh thoảng, đôi khi
usually: thường thường
never : không bao giờ
often : thường, hay
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
- Thỉnh thoảng Ba và Lan đến sở thú. Họ đi khoảng ba lần một năm.
- Họ thường đi chơi công viên. Họ đi khoảng 2 lần một tuần. Đôi khi họ có đi picnic, nhưng không thường xuyên.
- Họ thường chơi thể thao, nhưng thi thoảng họ chơi thả diều.
Tôi luôn biết nhìn lại những giọt nước mắt sẽ khiến tôi cười, nhưng tôi chưa bao giờ biết nhìn lại những nụ cười sẽ khiến tôi khóc.
I always knew looking back on the tears would make me laugh, but I never knew looking back on the laughs would make me cry.
Khuyết danh