Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với từ viết HOA.
1. SMALL a. long b. big c. blue d. old
2. TALL a. short b. orange c. quite d. full
3. FAT a. oval b. white c. thin d. noisy
4. LIGHT a. yellow b. round c. careful d. heavy
5. WEAK a. beautiful b. strong c. dangerous d. brown
1b 2a 3c 4d 5b
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. He lifts weights as a sport. He’s a .... .
a. gymnst b. engineer c. farmer d. weight lifter
7. It’s a beautiful day. The sky is .... .
a. black b. blue c. gray d. green.
8. .... her lips full or thin?
a. Are b. Is c. Do d. Does
9. .... color are her eyes?
a. Who b. What c. How d. Where
10. He is .... between his sister and his brother.
a. sit b. sits c. siting d. sitting
6d 7b 8a 9b 10d
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. She washes her long hair now.
A B C D
12. He is brushing his teeth every morning.
A B C D
13. He works on Monday to Friday.
A B C D
14. How many books do he have?
A B C D
15. She goes to London by a plane.
A B C D
11b 12a 13c 14c 15d
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Nam: (16).... is that?
Lien: That’s Chi. She is my (17).... .
Nam: What does she do?
Lien: She is a gymnast.
Nam: She is (18).... . Is she (19).... ?
Lien: No, she ....(20). She’s strong.
16. a. Who b. What c. Which d. How
17. a. brother b. sister c. engineer d. farmer
18. a. tall, thin b. tall and thin c. tall or thin d. tall but thin
19. a. beautiful b. good c. old d. weak
20. a. isn’t b. doesn’t c. is d. not
16a 17b 18b 19c 20a
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 9 khác:
Ai nói tốt về tôi sau lưng tôi chính là bạn của tôi.
He's my friend that speaks well of me behind my back.
Thomas Fuller