UNIT 12: WATER SPORTS
SPEAKING (NÓI)
Task 1. Theo cặp, em hãy đọc tên một số môn thể thao dưới nước, sau đó ghép chúng với tranh.
• Scuba-diving môn lặn với bình khí
• Rowing môn đua thuyền
• Windsurfing môn lướt ván buồm
• Water polo bóng nước
• Swimming bơi lội
• Synchronized swimming bơi nghệ thuật
Nếu bạn đi tìm một người bạn, bạn sẽ thấy họ đang rất khan hiếm.
Nếu bạn đi ra ngoài để là một người bạn, bạn sẽ tìm thấy họ ở khắp mọi nơi.
If you go looking for a friend, you're going to find they're very scarce. If you go out to be a friend, you'll find them everywhere.
Zig Ziglar