pacman, rainbows, and roller s

Writing Unit 1 Lớp 10 Trang 17

HocTap321 hướng dẫn giải bài tập tiếng anh lớp 10 Unit 1 A day in the Life Of Writing trang 17 SGK. Em hãy đọc đoạn văn sau và tìm ra các động từ được dùng ở thì quá khứ đơn và các từ nối về thời gian trong câu chuyện.

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF

WRITING (VIẾT)

 

Task 1: Em hãy đọc đoạn văn sau và tìm ra các động từ được dùng ở thì quá khứ đơn và các từ nối về thời gian trong câu chuyện.

A narrative

Ngày 14/7/1945 là một ngày tôi sẽ không bao giờ quên. Vào ngày đó, tôi đối mặt với tử thần.

Chuyến bay của chúng tôi theo kế hoạch sẽ khởi hành lúc 11 giờ sáng, tôi đến sân bay rất sớm. Chúng tôi lên máy bay lúc 10.30 và máy bay cất cánh đúng giờ. Các cô tiếp viên vừa bắt đầu phục vụ bữa trưa thì máy bay bắt đầu chao đảo. Thoạt đầu chúng tôi tường mình đang bay trong thời tiết xấu. Chúng tôi được yêu cầu ngồi yên và thắt dây an toàn. Thình lình máy bay hình như lao xuống. Chúng tôi nhận thấy minh đang gặp nguy hiểm. Nhiều người kêu thét lên hoảng sợ. Tất cả chúng tôi đều nghĩ rằng mình chỉ còn sống vài phút nừa thôi.

Rồi ngay khi chúng tôi hoàn toàn tuyệt vọng, chúng tôi cảm thấy máy bay dần dần lấy lại độ cao. Vài phút sau viên phi công thông báo là mọi việc đã ổn. Tất cả chúng tôi đều vui mừng nhẹ nhõm. Một giờ sau máy bay hạ cánh an toàn. Đó là một sự việc khùng khiếp nhất trong đời tôi.

Các động từ được dùng ở thì quá khứ đơn: stared, was, arrived, got, took off, began, thought, were told, seemed, realized, seemed, were, screamed, had, felt, announced, landed.

Các từ nối về thời gian: when, at first, then, just when, a few minutes later, one hour later.



, , ,

Cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
Anh có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.
Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of.
Benjamin Franklin
Quan Tâm ?
Ngẫu Nhiên