UNIT 4: AT SCHOOL
Ở TRƯỜNG
A. SCHEDULES (THỜI KHÓA BIỂU)
Schedules 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
- Bây giờ 7 giờ. Bây giờ 4 giờ 15 Bây giờ 5 giờ 25.
Bây giờ 15 ph sau 4 giờ Bây giờ 25 ph sau 5 giờ.
- Bây giờ 8 giờ 30 Bây giờ 9 giờ 40 Bây giờ 1 giờ 45
Bây giờ 30 phút sau 8 giờ Bây giờ 10 giờ kém 20 Bây giờ 2 giờ kém 15
Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với một bạn cùng học.)
Anh muốn ý nghĩa làm gì chứ? Cuộc đời là khát khao, không phải một ý nghĩa.
What do you want a meaning for? Life is a desire, not a meaning.
Charlie Chaplin