HocTap321 chia sẻ Đề cương ôn tập, thi học kì 1 lớp 6 môn Anh năm 2015
Đề cương ôn tập, thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2015 – 2016 mới nhất gồm 8 unit trong chương trình học kì I.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – LỚP 6
Năm học 2015– 2016
Môn Tiếng Anh
Unit 1. GREETINGS(Chào hỏi)
- Greeting people.(Chào hỏi)
- / Hi.
- Good morning.
- Good afternoon.
- Good evening.
- / Bye.
- Good night.
- How are you?
- I’m fine, thank you. And how are you?
- Fine, thanks. And you?
- We’re fine. Thank you. How are you?
- Introducing oneself and others. (Tự giới thiệu và giới thiệu người khác)
- I’m Lan.
- My name’s Lan.
- This is Trung.
- Giving one’s age. (Nói tuổi của mình)
- How old are you?
- I’m twelve years old.
- I’m twelve.
- Counting(Đếm số):
From 1 to 100
Unit 2. AT SCHOOL(Ở trường)
- Giving commands(Ra lệnh)
- Come in.
- Sit down.
- Stand up.
- Open your book.
- Close your book.
- Giving personal information: name, age, and address. (Cho biếtcác thông tin cá nhân: tên, tuổi, địa chỉ)
- What’s your name? – My name’s Minh.
- Where do you live? – I live on Le Loi Street.
- How do you spell your name? – L-A-N.
- Identifying things(Nhận biết đồ vật)
- What’s this?
- What’s that?
- This is my school.
- That’s my desk.
Unit 3. AT HOME(Ở nhà)
- Identifying things and family members. (Nhận biết đồ vật và người trong gia đình)
- This is my bedroom.
- That’s our house.
- What’s this? – It’s a clock.
- What’s that? – It’s a fax machine.
- What are these? – They’re chairs.
- What are those? – They’re stools.
- This is my mother.
- That’s my sister.
- Who’s this? – It’s my mother.
- Who’s that? – It’s my teacher.
- Talking about quantity.(Hỏi và đáp về số lượng)
- How many students are there? – There are thirty-five.