BÀI 11. Khu vực Đông Nam Á - Tự nhiên, dân cư và xã hội (Tiết 1)

HocTap321 hướng dẫn giải BÀI 11. Khu vực Đông Nam Á - Tự nhiên, dân cư và xã hội (Tiết 1) sgk địa lý 11


BÀI 11

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á



TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI (TIẾT 1)



I. Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

- Nằm ở đông nam châu Á, tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, cầu nối giữa lục địa Á-Âu với Lục địa Úc.

- ĐNÁ bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biển rất phức tạp.

- ĐNÁ có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

- Diện tích: 4,5 triệu km2.

Gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, Mianma, Malaysia, Indonexia, Philippin, Brunay, Đông timo.



2. Điều kiện tự nhiên

a. Đông Nam Á lục địa:

- Địa hình:

       + Gồm các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam hoặc Bắc – Nam.

       + Ven biển có các đồng bằng châu thổ màu mỡ.

- Khí hậu, sinh vật:

       + Nhiệt đới, gió mùa

       + Đa dạng: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng xavan, xavan cây bụi.

- Sông ngòi, biển:

       + Dày đặc sông lớn

       + Đường bờ biển dài

- Đất đai, khoáng sản:

       + Đất màu mỡ: feralit, phù sa…

       + Đa dạng: than, sắt, dầu khí…

b. Đông Nam Á biển đảo :

- Địa hình:

       + ít đồng bằng nhưng màu mỡ, nhiều đồi núi, núi lửa

       + nhiều đảo và quần đảo.

- Khí hậu, sinh vật:

       + Nhiệt đới gió mùa, xích đạo

       + Rừng xích đạo ẩm thấp

- Sông ngòi:

       + Sông ngắn và dốc, ít.

       + Vùng biển rộng lớn: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

- Đất đai, khoáng sản:

       + Đất đai màu mỡ: phù sa, Feralit…

       + Khoáng sản phong phú: than, thiếc, đồng, dầu mỏ…



3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á



a. Thuận lợi:

- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

- Phát triển kinh tế biển (trừ Lào).

- Nhiều khoáng sản => Phát triển công nghiệp.

- Nhiều rừng => Phát triển lâm nghiệp.

- Phát triển du lịch

b. Khó khăn:

- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt…

- Suy giảm rừng, xói mòn đất…

c. Biện pháp:

- Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

- Phòng chống, khắc phục thiên tai.



II. Dân cư và xã hội

1. Dân cư

- Dân số đông, mật độ cao.

- Tỉ suất gia tăng tự nhiên còn cao nhưng đang suy giảm.

- Dân số trẻ.

- Nguồn lao động tuy dồi dào nhưng trình độ còn hạn chế => ảnh hưởng tới vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng 

cuộc sống.

- Phân bố dân cư không đều: tạp trung ở đồng bằng, ven biển, vùng đất đỏ.



2. Xã hội

- Các quốc gia có nhiều dân tộc

- Một số dân tộc phân bố rộng => ảnh hưởng quản lí, xã hội, chính trị.

- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa và tôn giáo lớn.

- Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.





, , , , , , , , , ,

Cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
Khi nói ít đi, bạn sẽ nghe thấy nhiều hơn.
Ngạn ngữ Nga
Quan Tâm ?
Ngẫu Nhiên

Lamborghini Huracán LP 610-4 t