Đục thủng, làm thủng (thùng, tàu)
Làm bẹp (hộp, mũ)
Ghép ván để làm (thùng rượu)
Ép (kim loại) cho chắc
Động từ nguyên thể | Stave |
Quá khứ | Staved/Stove |
Quá khứ phân từ | Staved/Stove |
Ngôi thứ ba số ít | Staves |
Hiện tại phân từ/Danh động từ | Staving |