Pair of Vintage Old School Fru
Câu hỏi đuôi (Question Tag) trong tiếng Anh

A. Ví dụ câu hỏi đuôi trong tiếng Anh Câu hỏi đuổi (Question Tag) là loại câu hỏi ngắn mà trong tiếng Anh đàm thoại chúng ta thường đặt ở cuối câu. Trong câu hỏi đuôi, chúng ta...

Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh

A. Ví dụ trợ động từ trong tiếng Anh Có hai động từ trong mỗi câu sau đây: I have lost my keys She can’t come to the party. The hotel was built ten year...

Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)

A. Câu hỏi về thông tin trong tiếng Anh Khi chúng ta hỏi về thông tin, chúng ta thường sử dụng: Do you know...? Could you tell me...? Nếu bạn bắt đầu câu hỏi của bạn như vậy, t...

V + V-ing trong tiếng Anh

A. V + V-ing trong tiếng Anh Bạn theo dõi các ví dụ sau: - I enjoy dancing. (KHÔNG nói 'I enjoy to dance') Tôi thích khiêu vũ. - Would you mind closing the door? (KHÔNG nói '...

Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)

A. Có cần thay đổi động từ của câu tường thuật trong tiếng Anh Chúng ta thường thay đổi trật tự của từ trong câu để tạo thành câu hỏi: Đặt trợ động từ (Auxiliary Verb) đầu tiên...

Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh (II)

A. Có cần thay đổi động từ của câu tường thuật trong tiếng Anh Không phải lúc nào cũng cần thiết chuyển đổi động từ khi bạn sử dụng cách nói gián tiếp (Câu tường thuật - Report...

Have something done trong tiếng Anh

A. Cách sử dụng have something done trong tiếng Anh Ví dụ tình huống: The roof of Jill’s house was damaged in a storm, so she arranged for somebody to repair it. Yesterday ...

Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh

A. Mẫu câu It is said that và He is said to trong tiếng Anh Ví dụ tình huống: - Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but: Ông Henry rất già. Không ai biết ch...

Câu bị động trong tiếng Anh (III)

A. I was born ... Chúng ta nói: I was born ... (KHÔNG nói I am born). Ví dụ: - I was born in Chicago. Tôi sinh ra ở Chicago. - Where were you born? (KHÔNG nói 'where are yo...

...

Câu bị động trong tiếng Anh (II)

Bạn theo dõi các dạng chủ động (Active) và bị động (Passive) qua các ví dụ sau: A. Câu bị động ở thì hiện tại đơn Thể chủ động (Active): (to) do/clean/see/... - Somebody will...

Cách sử dụng wish trong tiếng Anh

A. Wish với nghĩa mong ước, chúc phúc Bạn có thể nói "I wish you luck/ every success/ a happy birthday ..." với nghĩa là bạn mong ước, chúc phúc đến người khác. Ví dụ: - I w...

Câu bị động trong tiếng Anh (I)

A. Thể bị động trong tiếng Anh Ví dụ: - This house was built in 1930. Ngôi nhà này được xây vào năm 1930. "was built" là thể bị động (Passive). So sánh dạng chủ động (Activ...

Cấu trúc I wish trong tiếng Anh

A. Câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh Ví dụ tình huống: - Sue wants to phone Paul but she can’t do this because she doesn’t know his number. She says: Sue muốn gọi điện cho...

Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh

A. Câu điều kiện loại 1 và 2 trong tiếng Anh Bạn theo dõi và so sánh các ví dụ sau: Ví dụ 1: Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house. Sue đã làm mất chiếc ...