Old school Easter eggs.
Thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh (II)

A. Ví dụ tình huống - Kevin loves football and this evening there’s a big football match on television. The match begins at 7:30 and ends at 9:15. Paul wants to see Kevin the...

Thì tương lai đơn (I will) và thì tương lai gần (I'm going to) trong tiếng Anh (II)

A. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh Bạn theo dõi ví dụ sau để thấy rõ sự khác nhau giữa thì Tương lai đơn (will) và thì Tương lai gần (going to) ...

Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (I)

A. Cách sử dụng thì tương lai đơn trong tiếng Anh Chúng ta sử dụng thì Tương lai đơn (I will = I'll) khi chúng ta quyết định làm điều gì tại thời điểm nói. Bạn theo dõi một số...

I am going to do trong tiếng Anh

A. Ý nghĩa của I am going to do something Cấu trúc "I am going to do something" có nghĩa là "Tôi đã quyết định thực hiện điều gì đó, tôi có ý định làm điều đó. Ví dụ: - A: The...

Cách sử dụng used to trong tiếng Anh

A. Ví dụ minh họa - Dennis stopped smoking two years ago. He doesn’t smoke any more. Dennis đã bỏ thuốc lá hai năm trước. Anh ấy không còn hút thuốc nữa. - But he used to smo...

Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (II)

A. Khi nào không sử dụng thì tương lai đơn trong tiếng Anh Chúng ta không sử dụng thì Tương lai đơn (will) để nói về những việc mà ai đó đã sắp xếp hay đã quyết định để làm tr...

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh

A. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh Bạn theo dõi ví dụ sau: - Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but th...

Thì hiện tại mang nghĩa tương lai trong tiếng Anh

A. Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Bạn theo dõi tình huống miêu tả lịch làm việc của Tom: - This is Tom’s diary for next week: Đây là lịch làm việc của Tom cho tuầ...

So sánh Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)

A. Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn Chúng ta không dùng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) khi nói về một thời điểm đã kết thúc (chẳng hạn Yesterday, ten minutes ago,...

So sánh Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn trong tiếng Anh (I)

A. Bạn xét ví dụ sau: - Tom is looking for his key. He can’t find it Tom đang tìm chìa khóa của anh ta. Anh ta không thể tìm thấy nó. - He has lost his key. (thì Hiện tại ho...

Cách sử dụng Have và Have got trong tiếng Anh

A. Ý nghĩa và cách sử dụng của Have và Have got trong tiếng Anh Cả Have và Have got đều mang nghĩa là "Sở hữu, làm chủ, có, ...". Chúng không khác nhau về mặt ý nghĩa và bạn có ...

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh

A. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh Bạn theo dõi ví dụ sau: - Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didn’t see each other. Pa...

Hiện tại hoàn thành: for và since trong tiếng Anh (I)

A. So sánh When ...? (+ Quá khứ đơn) và How long ...? (+ hiện tại hoàn thành) Bạn xét các ví dụ sau: - A: When did it start raining? Trời đã mưa từ khi nào vậy? B: It started ...

So sánh Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Vs Hiện tại hoàn thành

Hiện tại hoàn thành vs Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Bạn theo dõi ví dụ sau: - Ann’s clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling. Quần áo của Ann dính toàn...

Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (II)

A. Bạn theo dõi cuộc hội thoại sau: Dave: Have you travelled a lot, Jane? Bạn có đi du lịch được nhiều không Jane? Jane: Yes, I’ve been to a lot of a places. Có, ...