Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Mệnh đề quan hệ Who, That, Which trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which:
In some of these sentences you need who or that. Correct the sentences
where necessary.
1 The woman lives next door is a doctor. The woman who lives
2 Have you found the keys you lost? OK
3 The people we met last night were very nice. ...............
4 The people work in the office are very nice. ...............
5 The people I work with are very nice. ...............
6 What have you done with the money I gave you? ...............
7 What happened to the money was on the table? ...............
8 What’s the worst film you’ve ever seen? ...............
9 What’s the best thing it has ever happened to you? ...............
3 Ok
4 The people who work in the office
5 OK
6 OK
7 the money that/which was on the table
8 OK
9 the best thing that/which has ever happened to you.
What do you say in these situations? Comple each sentence with a
relative clause?
1 Your friend lost some keys. You want to know if he has found them.
You say:
Have you found the keys you lost?
2 A friend is wearing a dress. You like it. You tell her:
I like the dress ..................... .
3 A friend is going to see a film. You want to know the name of the
film. You say:
What’s the name of the film .....................?
4 You wanted to visit a museum. It was shut when you got there. You
tell a friend:
The museum .......... was shut when we got there.
5 You invited some people to your party. Some of them couldn’t come.
You tell someone:
Some of the people .......... couldn’t come.
6 Your friend had to do some work. You want to know if she has
finished. You say:
Have you finished the work .......... ?
7 You hired a car. It broke down after a few miles. You tell a friend:
The car .......... broke down after a few miles.
8 You stayed at a hotel. Tom had recommended it to you. You tell a
friend:
We stayed at a hotel .......... .
2 you’re wearing or that/which you’re wearing
3 you’re going to see or that/which you’re going to see
4 I/we wanted to visit or that/which I/we wanted to visit
5 I/we invited to the party or who/whom/that we invited ....
6 you had to do or that/which you had to do
7 I/we hired or that/which I we hired
8 Tom had recommended to us or that/which Tom had recommended
Complete each sentence using a relative clause with a preposition.
Choose from the box:
-------------------------------------------------------------------
| We went to a party last night You can rely on Gary |
| I work with some people We were invited to a wedding |
|You were looking for some booksYou told me about a hotel |
| I applied for a job I saw you with a man |
-------------------------------------------------------------------
1 Are these the books you were looking for?
2 Unfortunately we couldn’t go to the wedding .... .
3 I enjoy my job. I like the people .... .
4 What’s the name of that hotel .... ?
5 The party .... wasn’t very enjoyable.
6 I didn’t get the job .... .
7 Gary is a good person to know. He’s somebody .... .
8 Who was that man .... in the restaurant?
2 we were invited to or that/which we were invited to
3 I work with or who/that I work with
4 you told me about or that/which you told me about
5 we went to last night or that/which we went to ....
6 I applied for or that/which I applied for ....
7 You can rely on or who/that you can rely
8 I saw you with or who/that I saw you with
Put in that or what where necessary. If the sentence is already complete,
leave the space empty.
1 I gave her all the money ..–.. I had.
(all the money that I had is also correct)
2 Did you hear what they said?
3 They give their children everything .... they want.
4 Tell me .... yo want and I’ll try to get it for you.
5 Why do you blame me for everything .... goes wrong?
6 I won’t be able to do much, but I‘ll do .... I can.
7 I won’t be able to do much but I’ll do the best .... I can.
8 I don’t agree with .... you’ve just said.
9 I don’t trust him. I don’t believe anything .... he says.
3 –
4 what
5 that
6 what
7 -
8 what
9 –
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Danh từ ghép
Bài tập Cách sử dụng own, mine
Bài tập Đại từ phản thân
Bài tập there và it
Bài tập some và any
Bài tập no, none, nothing, nobody
Bài tập much, many, little, few
Bài tập All/all of most/some/many ...
Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Không ai muốn chết. Thậm chí cả những người muốn tới thiên đường cũng không muốn phải chết để lên được đó. Và cái chết là điểm đến của tất cả chúng ta, không ai có thể trốn thoát. Và nên như vậy, bởi Cái chết có lẽ là phát minh tốt nhất của Sự sống. Nó là tác nhân thay đổi của cuộc sống. Nó xóa cái cũ để mở đường cho cái mới. Ngay bây giờ là bạn, nhưng một ngày không xa hôm nay, bạn dần dần sẽ trở nên già và bị xóa đi. Tôi xin lỗi nếu điều đó nghe có vẻ cường điệu, nhưng đó hoàn toàn là sự thật.
No one wants to die. Even people who want to go to heaven don’t want to die to get there. And yet death is the destination we all share. No one has ever escaped it. And that is as it should be, because Death is very likely the single best invention of Life. It is Life’s change agent. It clears out the old to make way for the new. Right now the new is you, but someday not too long from now, you will gradually become the old and be cleared away. Sorry to be so dramatic, but it is quite true.
Steve Jobs