Pair of Vintage Old School Fru

Bài tập Danh từ ghép trong tiếng Anh

Bài tập Danh từ ghép (Noun + Noun)
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập


Bài tập Danh từ ghép (Noun + Noun)


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập Danh từ ghép trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại hai chương: Danh từ ghép trong tiếng Anh (I)Danh từ ghép trong tiếng Anh (II).



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập Danh từ ghép:


Bài 1:


 
What do we call these things and people?
1 A ticket for a concert is a concert ticket.
2 Problems concerning health are health problems.
3 A magazine about computers is .......................
4 Photographs taken on your holiday are your ..........
5 Chocolate made with milk is ..........
6 Somebody whose job is to inspect factories is .......
7 A horse that runs in races is .......................
8 A race for horses is ................................
9 A horel in central London is ........................
10 The results of your exams are your .................
11 The carper in the dining room is ...................
12 A scandal involing an oil company is ...............
13 Workers at a car factory are .......................
14 A scheme to improve a road is ......................
15 A course that lasts five days is ...................
16 A question that has two parts is ...................
17 A girl who is seven years old is ...................




 
3 a computer magazine
4 (your) holiday photographs
5 milk chocolate
6 a factory inspector
7 a race horse
8 a horse race
9 a central London hotel
10 (your) exam results
11 the dining room carpet
12 an oil company scandal
13 car factory workers
14 a road improvement scheme
15 a five-day course
16 a two-part question
17 a seven-year-old girl




Bài 2:


 
Answer the questions using two of the following words each time:
accident belt card credit editor forecast newspaper
number road room seat shop weather window

1 This can be caused by bad driving.
a road accident
2 If you’re staying at a hotel you need to remember this.
your .......
3 You should wear this when you’re in a car.
a ..........
4 You can often use this to pay for things instead of cash.
a ..........
5 If you want to know if it’s going to rain you can read or listen.
the ........
6 This person is a top journalist.
a ..........
7 You might stop to look in this when you’re walking along a street.
a ..........




 
2 room number
3 seat belt
4 credit card
5 weather forestcast
6 newspaper editor
7 shop window





Bài 3:


 
Complete the sentences using the following:
15 minute(s) 60 minute(s) two hour(s) five day(s)
two year(s) 500 year(s) six mile(s) six mile(s)
20 pound(s) five course(s) ten page(s) 450 pages(s)

Sometimes you need the singular and sometimes the plural.
1 It’s quite a long book. There are 450 pages.
2 A few days ago I received a ten-page letter from Julia.
3 I didn’t have any change. I only had a .... note.
4 At work in the morning I usually have a .... break for coffee.
5 There are .... in an hour.
6 It’s only a .... flight from London to Madrid.
7 It was a very big meal. There were .... .
8 Mary has just started a new job. She’s got a .... contract.
9 The oldest building in the city is the .... castle.
10 I work .... a week. Saturdat and Sunday are free.
11 We went for along walk in the country. We must have walked .... .
12 We went for a .... walk in the country.




 
3 20-pound
4 15-minute
5 60 minutes
6 two-hour
7 five courses
8 two-year
9 500-year-old
10 five days
11 six miles
12 six-mile



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)


  • Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)


  • Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some


  • Bài tập Sở hữu cách


  • Bài tập Danh từ ghép


  • Bài tập Cách sử dụng own, mine


  • Bài tập Đại từ phản thân


  • Bài tập there và it


  • Bài tập some và any


  • Bài tập no, none, nothing, nobody


  • Bài tập much, many, little, few


  • Bài tập All/all of most/some/many ...


  • Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of


  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every



  • 2016-11-23 06:48
   
Để Lại Nhận Xét
   
Càng tưởng trốn tránh được nỗi khổ sở, người ta càng kéo dài nỗi khổ sở
thêm.
Khuyết danh

Bài tập Danh từ ghép trong tiếng Anh,bài tập về danh từ số ít và số nhiều,bài tập về danh từ đếm được và không đếm được,bài tập về danh từ số ít và số nhiều lớp 6,bài tập trọng âm tiếng anh có đáp án,bài tập trọng âm tiếng anh thi đại học,bài tập trọng âm có đáp án violet,bài tập phát âm s es,bài tập there is there are

Ngẫu Nhiên