Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập Giới từ + V-ing trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Giới từ + V-ing trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập Giới từ + V-ing:
Complete the second sentence so that it means the same as the first.
1 Why is it useful to have a car?
What are the advantages of having a car?
2 I don’t intend to apply for the job.
I have no intention of ...................................
3 Helen has a good memory for names.
Helen is good at .........................................
4 Mark won’t pass the exam. He has no chance.
Mark has no chance of ....................................
5 Did you get into trouble because you were late?
Did you get into trouble for .............................?
6 We didn’t eat at home. We went to a restaurant instead.
Instead of ...................................
7 We got into the exhibiton. We didn’t have tp queue.
We got into the exhibiton without ........................
8 Our team played well, but we lost the game.
Our team lost the game despite ............................
2 applying for the job
3 remembering names
4 passing the exam
5 being late
6 eating at home,we went to a restaurant
7 having to quece or queuing
8 playing well
Comple the sentences using by –ing. Use the following:
borrow too much moneybreak a windowdrive too fast
put some picture on the walls stand on a chair turn a key
1 The burglars got into the house by breaking a window.
2 I was able to reach the top shelf ...................
3 You start the engine of a car .......................
4 Kevin got himself into financial trouble ............
5 You can put people’s lives in danger ................
6 We made the room look nicer .........................
2 by standing on a chair
3 by turning a key
4 by borrowing too much money
5 by driving too fast
6 by putting some pictures on the walls
Complete the sentences with a suitable word. Use only one word each time.
1 We ran ten kilomettres without stopping.
2 He left the hotel without .... his bill.
3 It’s a nice morning. How about .... for a walk?
4 We were able to translate the letter into English without .... a
dictionary.
5 Before .... to bed. I like to have a hot drink
6 It was a long journey. I was very tired after .... on a train for
36 hours.
7 I was annoyed because the decision was made without anybody .... me.
8 After .... the same job for ten years. I felt I needed a change.
9 We lost our way because we went straight on instead of .... left.
10 I like these photographs you took. You’re good at .... photographs.
2 paying/settling
3 going
4 using
5 gouing
6 being /travelling / sitting
7 asking/telling /comnslting
8 doing /having
9 turning / going
10 taking
For each situation write a sentence with I’m (not) looking forward to.
1 You are going on holiday next week. How do you feel?
I’m looking forward to going on holiday.
2 Diane is a good friend of yours and she is coming to vist you soon. So
you will see her again soon. How do you feel?
I'm .........................................
3 You are going to the dentist tomorrow. You don’t enjoy going to the
dentist. How do you feel?
I’m not .....................................
4 Carol is a student at school. She hates it, but she is leaving school
next summer.
How does she feel?
.............................................
5 You’ve arranged to play tennis tomorrow.You like tennis a lot. How do
you feel?
.............................................
2 I’m looking forward to seeing her.
3 I’m not looking forward to going to to the dentist.
4 She’s looking forward to leaving school.
5 I’m looking forward to playing tennis.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Bạn và tôi không thể sống mà không có niềm tin, không thể sống mà không tin tưởng vào một điều gì đó.
Nick Vujicic