Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Read about Colin. Then tick the sentences which are true. In each
group of sentences at least one is true.
Colin goes to work everyday. He leaves home at 8 o'clock and arrives at
work at about 8.45. He starts work immediately and continues until 12.30
when he has lunch (which takes about half an hour). He starts work again
at 1.15 and goes home at exactly 4.30. Every day he follows the same
routine and tomorrow will be no exeption.
At 7.45
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll be at home
d, He'll be having breakfast
At 8.15
a, He'll be leaving the house
b, He'll have left the house
c, He'll have arrived at work
d, He'll be arriving at work
At 9.15
a, He'll be working
b, He'll start work
c, He'll have started work
d, He'll be arriving at work
At 12.45
a, He'll have lunch
b, He'll be having lunch
c, He'll have finished his lunch
d, He'll have started his lunch
At 4 o'clock
a, He'll have finished work
b, He'll finish work
c, He'll be working
d, He won't have finished work
At 4.45
a, He'll leave work
b, He'll be leaving work
c, He'll have left work
d, He'll have arrived home
3 can
4 be able to
5 been able to
6 can
7 be able to
Put the verb into the correct form, will be (do)ing or
will have (done)
1 Don't phone between 7 and 8. We'll be having (we/have) dinner then.
2 Phone me after 8 o'clock. .................. (we/finish) dinner by then.
3 Tomorrow afternoon we're going to play tennis from 3 o'clock until 4.30.
So at 4 o'clock, ................... (we/play) tennis.
4 A: Can we meet tomorrow?
B: Yes, but not in the afternoon. ................. (I/work).
5 B has to go to a meeting which begins at 10 o'clock. It will last about
an hour.
A: Will you be free at 11.30?
B: Yes, .............. (the meeting/end) by then.
6 Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he
continues like this, ........... (he/spend) all his money before the end
of his holiday.
7 Do you think ....... (you/still/do) the same job in ten years' time?
8 Lisa is from Nem Zealand. She is travelling around Europe at the moment.
So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, ......
(she/travel) more than 3,000 miles.
9 If you need to contact me, .... (I/stay) at the Lion Hotel until Friday.
10 A: .............. (you/see) Luara tomorrow?
B: Yes, probably. Why?
A: I borrowed this CD from her. Can you give it back to her?
2 We’ll have finished
3 we’ll be playing
4 I’ll be working
5 the meeting will have ended
6 he’ll have spent
7 you’ll still be doing
8 she’ll have travelled
9 I’ll be staying
10 Will you seeing
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Sai lầm lớn nhất bạn có thể phạm phải trong đời là luôn sợ hãi mình sẽ phạm sai lầm.
The greatest mistake you can make in life is continually fearing that you'll make one.
Elbert Hubbard