Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which trong tiếng Anh (I)

Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài


Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Mệnh đề quan hệ Who, That, Which trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which:


Bài 1:


 
In this exercise you have to explain what some words mean. Choose the
right meaning from the box and then write a sentence with who. Use a
dictionary if necessary.
-----------------------------------------------
| | steals from a shop |
| | designs buidings |
| | doen’t believe in God |
| | is not brave |
|he/she | buys something from a shop |
| | pays rent to live in a house or flat|
| | breaks into a house to steal things |
| | expects the worst to happen |
-----------------------------------------------
1 (an architect) An architect is someone who designs buildings.
2 (a burglar) A burglar is someone .......
3 (a customer) ..........................
4 (a shoplifter)..........................
5 (a coward) ...........................
6 (an atheist) ...........................
7 (a pessimist)...........................
8 (a tenant) .............................




 
2 A burglar is someone who breaks into a house to steal things.
3 A customer is someone who buys something from a shop.
4 A shoplifter is someone who steals from a shop.
5 A coward is someone who is not brave.
6 An atheist is someone who expects the worst to happen.
7 A pessimist is someone who expects the worst to happen.
8 A tenant is someone who pays rent to live in a house or flat.




Bài 2:


 
Make one sentence from tưo. Use who/that/which.
1 A girl was injured in the accident. She is now in hospital.
The girl who was injured in the accident is now in hospital.
2 A waitress served us. She was impolite and impartient.
The .............................
3 A building was destroyed in the fire. It has now been rebuilt.
The .............................
4 Some people were arrested. They have now been released.
The .............................
5 A bus goes to the airport. It runs every half hour.
The .............................




 
2 The waitress who/that served us was impolite and impatient.
3 The building that/which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
4 The people who/that were arrested have now been released.
5 The bus that/which goes to the airport runs every half hour.




Bài 3:


 
Complete the sentences. Choose the best ending from the box and change
it into a relative clause.
------------------------------------------------------------------
| He invented the telephone It make furniture |
| She runs away from house It gives you the meaning of words|
| They stole my car It can support life |
| They were on the wall It cannot be expained |
------------------------------------------------------------------

1 Barbara works for a company that makes furniture.
2 The book is about a girl ........................
3 What happened to the pictures ...................?
4 A mys stery is something ........................
5 The police have caught the men ..................
6 A dictionary is a book ..........................
7 Alexander Bell was the man ......................
8 It seems that the earth is the only planet ......




 
2 who/that runs away from home.
3 that/which were on the wall.
4 that/which cannot be explained.
5 who/that stole my car.
6 that/which gives you the meaning of words.
7 who/that invented the telephone.
8 that/which can support life.





Bài 4:


 
Are these sentences right or wrong? Correct them where necessary.
1 I don’t like stories who have unhappy endings. stories that have
2 What was the name of the person who phoned you? OK
3 Where’s the nearest shop who sells newspapers? .........
4 The driver which caused the accident was fined $500. .........
5 Do you know the person that took these photographs. .........
6 We live in a world what is changing all the time. .........
7 Dan said some things about me that were not true. .........
8 What was the name of the horse it won the race? .........




 
3 that/which sells
4 who/that caused
5 OK
6 that/which is changing
7 OK
8 that/which won



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Danh từ ghép


  • Bài tập Cách sử dụng own, mine


  • Bài tập Đại từ phản thân


  • Bài tập there và it


  • Bài tập some và any


  • Bài tập no, none, nothing, nobody


  • Bài tập much, many, little, few


  • Bài tập All/all of most/some/many ...


  • Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of


  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)


  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed



  • 2016-11-23 16:14
   
Để Lại Nhận Xét
   
Hòa bình bắt đầu với một nụ cười.
Peace begins with a smile.
Mother Teresa

Bài tập mệnh đề quan hệ Who,That,Which trong tiếng Anh (I),

Ngẫu Nhiên

Disneyland 1972 Love the old s