Disneyland 1972 Love the old s

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (I)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần



Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập thì hiện tại hoàn thành:


Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.


Bài 1:


 
Read the situations and write sentences. Use the following verbs:
arrive break fall go up grow improve lose
1 Tom is looking for his key. He can't find it.
He was lost his key.
2 Margaret can't walk and her leg is in plaster.
She ..........
3 Last week the bus fare was 80 pence. Now it is 90.
The bus fare ..........
4 Maria's English wasn't very good. Now it is better.
Her English ..........
5 Dan didn't have a bread before. Now he has a bread.
He ..........
6 This morning I was expecting a letter. Now I have it.
The letter ..........
7 The temperature was 20 degrees. Now it is only 12.
The ..........




 
2 she's broken her leg
3 The bus fare has gone up
4 Her English has improved
5 He's grown a beard
6 The letter has arrived
7 The temperature has fallen



Bài 2:


 
Complete B's sentences.Use the verb in brackets + just/already/yet.
1 A: Would you like something to eat?
B: No thank. I've just had lunch.
(I/just/have/lunch)
2 A: Do you know where Julia is?
B: Yes, .....
(I/just/see/her)
3 A: What time is David leaving?
B: .....
(the/already/leave)
4 A: What's in the newspaper today?
B: I don't know .....
(I/not/read/it yet)
5 A: Is Sue coming to the cinema with us?
B: No, .....
(she/already/see/the film)
6 A: Are your friends here yet?
B: Yes, .....
(they/just/arrive)
7 A: What does Tim think about your plan?
B: .....
(we/not/tell/him yet)




 
2 Yes, I've just seen her
3 He's already left
4 I haven't read it yet
5 No, she's already seen the film
6 Yes, they've just arrived.
7 We haven't told him yet



Bài 3:


 
Read the situations and write sentences with just, already or yet.
1 After lunch you go to see a friend at her home. She says "Would you like
something to eat"
You say: No thank you. I've just had lunch. (have lunch).

2 Joe goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says 'Can
I speak to Joe"
You say: I'm afraid ... (go out).

3 You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and
starts to take your plate away.
You say: Wait a minute! ... (not/finish)

4 You are going to a restaurant tonight. You phone to seserve a table.
Later your friend says, 'Shall I phone to reserve a table'.
You say: No, ... (do/it).

5 You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps
she has been successful.
Ask her. You say: ... ? (find).

6 You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks:
"Where are you going fot your holiday?"
You say: ... (not/decide).

7 Linda went to the bank, but a few mintues ago she returned.Somebody asks,
"Is Linda still at the bank? '
You say: No, ... (come back).




 
2 he's just gone out
3 I haven't finished yet
4 I've already done it
5 Have you found a place to live yet?
6 I haven't dicided yet
7 she's just come back



Bài 4:


 
Put in been or gone.
1 Jim is on holiday. He's gone to Italy
2 Hello! I've just ... to the shops. I've bought lots of things.
3 Alice isn't here at the moment. She's ... to the shop to get a newspaper.
4 Tom has ... out.He'll be back in about an hour.
5 'Are you going to the bank?' 'No,I've already ... to the bank?'




 
2 been
3 gone
4 gone
5 been



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại đơn


  • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)


  • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)


  • Bài tập Thì quá khứ đơn


  • Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành


  • Bài tập For và Since


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)


  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành


  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn


  • Bài tập Phân biệt Have & Have got


  • Bài tập Used to


  • Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)


  • Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do


  • Bài tập Thì tương lai đơn (I)


  • Bài tập Thì tương lai đơn (II)


  • Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn


  • Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành


  • Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if



  • 2016-11-23 05:28
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ.
Friendship flourishes at the fountain of forgiveness.
William Arthur Ward

Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (I),bài tập thì hiện tại tiếp diễn,bài tập thì quá khứ đơn,bài tập thì hiện tại đơn có đáp án,bài tập thì hiện tại đơn lớp 6,bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn,bài tập thì hiện tại đơn violet,bai tap thi hien tai don lop 6 violet,bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 violet

Ngẫu Nhiên