Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập cách sử dụng There và It trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Cách sử dụng There và It trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập cách sử dụng There và It:
Put in there is/was or it is/was. Some sentences are question (is there
.... ? / is it .... ? .... ) and some are negative (isn’t /wasn’t)
1 The journey took a long time. There was a lot of traffic.
2 What’s the new restaurant like? Is it good?
3 ".... a bookshop near here?" "Yes, .... one in Hill Street."
4 When we got to the cinema, .... a queue outside, .... a very long
queue so we decided not to wait.
5 I couldn’t see anything. .... completely dark.
6 .... trouble at the club last nigh. They had to call the police.
7 How far .... from Milan to Rome?
8 .... Keith’s birthday yesterday. We had a party.
9 .... three years since I last went to the theatre.
10 I wanted to visitthe museum, but .... enough time.
11 ".... time to leave?" "Yes, .... nearly midnight."
12 A few days ago .... a strom .... a lot of damage.
13 .... a beautiful day yesterday. We had a picnic.
14 .... anything on television so I turned it off.
15 .... an accident in King Street, but .... very serious.
3 Is there .... there’s/there is
4 there was .... It was
5 It was
6 There was
7 is it
8 it was
9 it’s/ it is
10 there wasn’t
11 is it .... it’s / it is
12 there was .... there was
13 It was
14 It wasn’t
15 There was .... it wasn’t
Read the first sentence and then write a sentence beginning There ....
1 The roads were busy today. There was a lot of traffic.
2 This soup is very salty. There .... in the soup.
3 The box was empty. .......... in the box.
4 The film was very violent. ...........................
5 The shops were very crowded. ...........................
6 I like this town – it’s lively. ...........................
2 There is a lot of salt in the soup.
3 There was nothing in the box.
4 There was a lot of violence in the film
or
There was a lot of fighting ....
5 there were a lot of people in the shops.
6 there is a lot to do in this town.
or
there is a lot of happening in this town.
Complete the sentences. Use there will be, there would be ....
Choose from:
will may would wouldn’t should used to (be) going to
1 If people drove more carefully there would be fewer accidents.
2 "Do we have any eggs?" "I’m not sure. .... some in the fridge."
3 I think everything will be OK. I don’t think .... any problems.
4 Look at the sky .... a storm.
5 "Is there a school in the village?" "Not now. .... one but it closed."
6 People drive too fast on this road. I think .... a speed limit.
7 If people weren’t aggressive, .... any wars.
2 there may be
3 there will be/ there’ll be or there are going to be
4 there’s going to be/there is going to be
5 there used to be
6 there should be
7 there wouldn’t be
Are these sentences right or wrong ? Change it to there where necessary.
1 They live on a busy road. It must be a lot of noise.
There must be a lot of noise.
2 Last winter it was very cold and is was a lot of snow.
3 It used to be a church here ,but is was knocked down.
4 Why was she so unfriendly? Is mus be have been a reason.
5 I’s a long way from my house to the nearest shop.
6 A: Where can we park the car?
B: Don’t worry.It’s sure to be a char park somewhere.
7 After the lecture it will be an opportunity to ask questions.
8 I like the place where I live,but I would be nicer to live by the sea.
9 I was told that I would be somebody to meet me at the station, but it
wasn’t anybody.
10 The situation is still the same. I have been no change.
11 I don’t know who’ll win, but it’s sure to be a good game.
2 and there was a lot of snow
3 there used to be a church here
4 there must have been a reason
5 OK
6 there’s sure to be a car park somewhere
7 there will be an opportunity
8 OK
9 there would be somebody .... but there wasn’t anybody.
10 there has been no change.
11 OK
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some
Bài tập Sở hữu cách
Bài tập Danh từ ghép
Bài tập Cách sử dụng own, mine
Bài tập Đại từ phản thân
Bài tập there và it
Bài tập some và any
Bài tập no, none, nothing, nobody
Bài tập much, many, little, few
Bài tập All/all of most/some/many ...
Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Có lẽ đức hạnh không là gì hơn ngoài sự nhã nhặn của tâm hồn.
Virtue, perhaps, is nothing more than politeness of soul.
Balzac