Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt Have và Have Got:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Write negative sentences with have. Some are present (can't) and
some are past (couldn't)
1 I can't get into the house (a key) I haven't got a key.
2 I couldn't read the letter, (my glasses) I didn't have my glasses.
3 Ican't get onto the roof (a ladder) I
4 We couldn't visit the museum (enough time) We
5 He couldn't find his way to our house (a map)
6 She can't pay her bills (any more)
7 I can't go swimming today (enough energy)
8 They couldn't take any photographs. (a camera)
3 I haven't got a ladder
4 We didn't have enough time
5 He didn't have a map
6 She hasn't got any money
She doesn't have any money
7 I haven't got any energy
I don't have enough energy
8 They didn't have a camera
Complete the questions with have.Some are present and some are past.
1 Excuse me, have you get a pen I could borrow?
2 Why are you holding your face like that? ...... a toothache?
3 ...... a lot of toys when you were a child?
4 A: ...... the time, please?
B: Yes, it's ten past seven.
5 I need a stamp for this letter, ...... one?
6 When you worked in your last job, ..... your own office?
7 A: It started to rain very heavily while I was out.
B: ..... an umbrella?
2 have you got
3 Did you have
4 have you got
5 have you got
6 did you have
7 did you have
Write sentences about yourself. Have you got these things now? Did
you have them ten years ago?
Write two sentences each time using I've got/I haven't got and I had/
I didn't have.
(You can also write about your family: We've got ... /We had ...)
Now Ten years ago
1 (a car) I ‘ve got a car I didn't have a car
2 (a bike) I ...... I ................
3 (a mobie phone) ........ ..................
4 (a dog) ........ ..................
5 (a guitar) ........ ..................
6 (long hair) ........ ..................
7 (a driving licence) ........ ..................
2 I haven't got a bike (now)
I had a bike (ten years ago)
3 I've got a mobile phone
I didn't have a mobile phone
4 I haven't got a dog
I didn't have a dog
5 I've got a guitar
I had a guitar
6 I haven't got a long hair
I didn't have long hair
7 I've got a driving licence
I didn't have a driving licence
Complere the sentences. Use an expression from the list and put the
verb into the correct form where necessary.
have a baby have a break have a chat have difficulty
have a shower have a look have lunch have a party
have a nice time have a good flight
1 I don't eat much during the day. I never have lunch.
2 David starts work at 8 o'clock and ..... at 10:30
3 We ..... last week. It was great – we invited lots of people.
4 Excuse me, can I ..... at your newspaper, please?
5 Jim is away on holiday at the moment. I hope he .....
6 I met Ann in the supermarket yesterday. We stopped and .....
7 A: ..... finding the book you wanted?
B: No,I found it OK
8 Suzanne ..... a few weeks ago. It's her second child.
9 A: Why didn't you answer the phone?
B: I .....
10 You meet your friend Sally at the airport. She has just arrived. You
say:
Hi, Sally. How are you? .......... ?
2 has a break
3 had a party
4 have a look
5 is having a nice time
6 had a chat
7 Did you have difficulty
8 had a baby
9 was having a shower
10 did you have a good flight?
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Những cuộc cãi vã của đôi nhân tình là một cuộc đổi mới của yêu đương.
Khuyết danh