XtGem Forum catalog

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh

A


Bạn theo dõi ví dụ sau:


 
- Yesterday Karen and Jim played tennis. They began at 10 o’clock and finished at 11.30.
So, at 10.30 they were playing tennis.
Hôm qua Karen và Jim chơi quần vợt. Họ đã bắt đầu chơi lúc 10 h và kết thúc lúc 11h30.
Vậy vào lúc 10h30 họ đang chơi quần vợt.

They were playing = "Lúc đó họ đang ở giữa cuộc chơi và họ chưa kết thúc cuộc chơi."


was/were + V-ing là thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)


I/he/she/it + was + doing/playing


we/you/the + were + working ....



B. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn



Chúng ta dùng thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) để diễn tả một người nào đó đang thực hiện một công việc
dở dang tại thời điểm đang đề cập. Hành động hay sự việc đã xảy ra trước thời điểm này nhưng chưa kết thúc.



Ví dụ:


 
- This time last year I was living in Brazil.
Vào thời điểm này năm ngoái tôi đang sống ở Brazil.

- What were you doing at 10 o’clock last night?
Lúc 10h tối qua bạn đang làm gì vậy?

- I waved to her but she wasn’t looking.
Tôi đã vẫy cô ấy nhưng cô ta không nhìn thấy.

So sánh thì quá khứ tiếp diễn vs Quá khứ đơn



  • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Đang ở giữa hành động


     
    - I was walking home when I meet Dave.
    Tôi đang đi bộ về nhà khi tôi gặp Dave.
    (Hành động "gặp" xảy ra ở giữa hành động "đang đi bộ")

    - Ann was watching television when the phone rang.
    Ann đang xem TV khi chuông điện thoại kêu.
    (Hành động "chuông kêu" xảy ra ở giữa hành động "đang xem TV")


  • Quá khứ đơn (Past Simple): Đã hoàn tất hành động.


     
    - I walked home after the party last night.
    Tôi đã về nhà sau buổi tiệc tối qua.
    (Hành động "về nhà" đã hoàn tất)

    - Ann watched television a lot when she was ill last year.
    Ann đã xem TV rất nhiều khi cô ấy bệnh năm ngoái.

  • 2016-11-23 00:36
   
Để Lại Nhận Xét
   
Người nhận được ân tình nhiều nhất là người biết đáp trả chúng.
The person who receives the most favors is the one who knows how to return them.
Publilius Syrus

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên