80s toys - Atari. I still have

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh (V)

Lời cảm ơn ai đó đã khen ngợi mình
Khi được ai đó khen ngợi, vì lịch sự bạn nên nói lời cảm ơn. Tuy nhiên, người nhận được lời cám


Lời cảm ơn ai đó đã khen ngợi mình


Khi được ai đó khen ngợi, vì lịch sự bạn nên nói lời cảm ơn. Tuy nhiên, người nhận được lời cám ơn thường sẽ không đáp lại bằng câu You’re welcome.


Các đoạn hội thoại dưới đây minh họa cách nói lời cảm ơn ai đó đã khen ngợi mình.


 
1.
A: That’s a beautiful necklace you’re wearing.
B: Thanks. I got it in Mexico last summer.
(necklace: chuỗi hạt)

2.
A: What a gorgeous flower arrangement! It’s really beautiful!
B: That’s nice of you to say so. I’m really glad you like it.
(gorgeous): tuyệt đẹp

3.
A: Would you sing some more, Christos? That last song was lovely!
B: Thank you, Mrs. Jenkins. I’m glad you enjoyed it.

4.
A: That kitchen dish was fantastic, Nahmood! You are a great cook!
B: I appreciate the compliment, but I did have a lot of help from my sister!
(appreciate: cảm kích
compliment: lời khen)

5.
A: Yumi, you did a beautiful job decorating your home. It looks wonderful.
B: Well, thank you for saying so, but I got a lot of help from others.

Các bài Tình huống tiếng Anh thông dụng khác:



  • Cách chỉ đường


  • Cách hướng dẫn


  • Lời cảm ơn đã hướng dẫn


  • Cảm ơn đã mời


  • Cảm ơn khi nhận quà


  • Cảm ơn vì được giúp đỡ


  • Cảm ơn khi được khen ngợi


  • Lời mời


  • Nhận lời mời


  • Từ chối lời mời


  • Do dự


  • Lời yêu cầu hay Mệnh lệnh


  • Lời yêu cầu thông dụng


  • Cách đáp lại lời yêu cầu



  • 2016-11-25 03:38
   
Để Lại Nhận Xét
   
Răng cứng thì chóng gãy, lưỡi mềm thì bền lâu.
Lão Tử

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh (V),những câu cảm ơn bằng tiếng anh hay nhất,những câu cảm ơn sinh nhật bằng tiếng anh,viết thư cảm ơn bằng tiếng anh,thư cảm ơn sự giúp đỡ bằng tiếng anh,thư cảm ơn bằng tiếng anh trong kinh doanh,xin chân thành cảm ơn bằng tiếng anh,những câu cảm ơn hay nhất,lời cảm ơn sau sinh nhật bằng tiếng anh

Ngẫu Nhiên