Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập V + Ving hay V + To V:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Make suggestion. Each time use try + one of the following suggestions:
phone his office move the aerialchange the batteries
turn it the other way take an aspirin
1 The radio isn’t working . I wonder what’s wrong with it.
Have you tried chaging the batteries?
2 I can’t open the door. The key won’t turn.
Try ...................................
3 The TV picture isn’t very good. What can I do about it?
Have you mind .........................
4 I can’t contact Fred. He’s not at home. What shall I do?
Why don’t you .........................
5 I’ve got a terrible headache. I wish it would go.
Have you ..............................
2 Try turning it the other way
3 have you tried moving the aerial?
4 Why don’t you try phoning his office?
5 Have you tried taking an aspirin
Write a sentence with need(s) + one of the following
verbs:
cleancut empty paint tighten
1 This jacket is dirty. It needs cleaning.
2 The room isn’t very nice. ..................
3 The grass is very long. It................
4 The screws are loose. ..................
5 The bin is full. ..................
2 It needs painting
3 It needs cutting
4 They need tightening
5 It needs emptying
Put the verb into the correct form.
1 a, I was very tired. I tried to keep (keep ) my eyes open, but I
couldn’t.
b, I rang the doorbell but there was no answer. Then I tried ....
(knock) on the door, but there was still no answer.
c, We tried .... (put) the fire out but without success. We had to call
the fire brigade.
d, Sue needed to borrow some money. She tried .... (ask) Gerry.
e, I tried .... (reach) the shelf, but I wasn’r tall enough.
f, Please leave me alone. I’m trying .... (concentrate)
2 a, I need a change. I need .... (go )away for a whiles
b, My grandmother isn’t able to look after herself any more. She needs
.... (look) after.
c, The windows are dirty.They need .... (clean)
d, Your hair is getting very long. It needs .... (cut)
e, You don’t need .... (iron) that shirt. It doesn’t need .... (iron)
3 a, They were talking very loudly, I couldn’t help .... (overhear) what
they said.
b, Can you help me .... (get) the dinner ready
c, He looks so funny. Whenever I see him, I can’t help .... (smile)
d, The fine weather helped .... (make) it a very enjoyable holiday.
1 b, knocking
c, to put
d, asking
e, to reach
f, to concentrate
2 a, to go
b, looking
c, cleaning
d, cutting
e, you don’t need to iron .... It doesn’t need ironming
3 a, overhearing
b, get or to get
c, smiling
d, make or to make
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Câu bị động (III)
Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to
Bài tập Mẫu câu Have something done
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (I)
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (II)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
Bài tập Trợ động từ
Bài tập Câu hỏi đuôi (Question Tag)
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Tự do, theo quan điểm siêu hình học của tôi, là quyền lực tự quyết trong một thực thể có tư duy. Nó đưa đến suy nghĩ, lựa chọn và sức mạnh.
Liberty, according to my metaphysics is a self
determining power in an intellectual agent. It implies thought and choice and power.
John Adams