Pair of Vintage Old School Fru

Bài tập tính từ + giới từ trong tiếng Anh (I)

Bài tập tính từ + giới từ trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần


Bài tập tính từ + giới từ trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập tính từ + giới từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tính từ + giới từ trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập tính từ + giới từ:


Bài 1:


 
Write sentences using nice of..., kind of... ...
1 I went out in the cold without a coat.
(silly) That was silly of you.
2 Sue offered to drive me to the airport.
(nice) That was ............... her.
3 I needed money and Tom gave me some.
(generous)That .....................
4 They didn’t invite us to their party.
(not very nice) That ...............
5 Can I help you with your luggage?
(very kind ) .............. .. you.
6 Kevin didn’t thank me for the present.
(not very polite) .................
7 They’ve had an argument and now they refuse to speak to each other.
(a bit childish) ..................




 
2 That was nice of her.
3 That was generous of him.
4 That wasn’t very nice of them.
5 That’s very kind of you.
6 That wasn’t very polite of him.
7 That’s a bit childish of them.




Bài 2:


 
Complete the sentences using the following adjective + the correct
preposition :
annoyed annoyed astonished bored
excited impressed kind sorry

1 Are you excited about going away next week?
2 Thank you for all your help. You’ve been very .... me.
3 I wouldn’t like to be in her position. I feel .... her.
4 What have I done wrong ? Why are you .... me?
5 Why do you always get so .... things that don’t matter?
6 I wasn’t very .... the service in the restaurant. We had to wait ages
before our food arrived.
7 Ben isn’t very happy at college. He says he’s the course he’s doing.
8 I had never seen so many people before. I was .... the crowds.




 
2 kind to
3 sorry for
4 annoyed with
5 annoyed about
6 impressed by/with
7 bored with for
8 astonished at/by



Bài 3:


 
Put in the correct preposition.
1 I was delighted with the present you gave me.
2 It was very nice .... you to do my shopping for me. Thank you very much.
3 Why are you always so rude .... your parents? Can’t you be nice ....
them?
4 It was careless .... you to leave the door unlocked when you went out.
5 They didn’t reply to our letter, which wasn’t very polite .... them.
6 We always have the same food every day. I’m fed up .... it.
7 I can’t understand people who are cruel .... animals.
8 We enjoyed our holiday, but we were a bit disappointed .... the hotel.
9 I was surprised .... the way he behaved. It was completely out of
character.
10 I‘ve been trying to learn Spanish but I’m not very satisfied .... my
progress.
11 Linda doesn’t look very well. I’m worried .... her.
12 Are you angry .... what happened?
13 I’m sorry .... what I did. I hope you’re not angry .... me.
14 The people next door are furious .... us .... makingso much noise last
night.
15 Jill starts her new job next week. She’s quite excited .... it.
16 I’m sorry .... the smell of paint in this room. I’ve just decoratd it.
17 I was shocked .... what I saw. I‘d never seen anything like it before.
18 The man we interviewed for the job was intelligent,but we weren’t very
impressed .... his appearance.
19 Are you still upset .... what I said to you yesterday?
20 He said he was sorry .... the situation,but there was nothing he could
do.
21 I felt sorry .... the children when we went on holiday.It rained every
day and they had to spend most of the time indoors.




 
2 of
3 to .... to
4 of
5 of
6 with
7 to
8 with
9 at/by
10 with
11 about
12 about
13 sorry for/about .... angry with
14 furious with us for making
15 about
16 about
17 at/by
18 by/with
19 about
20 about
21 for



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập For, during & while


  • Bài tập By, Until & By the time


  • Bài tập Giới từ at/on/in (thời gian)


  • Bài tập Phân biệt on time và in time; at the end và in the end


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III


  • Bài tập Giới từ to/at/in/into


  • Bài tập Cách sử dụng khác của on/in/at


  • Bài tập Giới từ by


  • Bài tập Danh từ + giới từ


  • Bài tập Tính từ + giới từ (I)


  • Bài tập Tính từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (I)


  • Bài tập Động từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (III)


  • Bài tập Động từ + giới từ (IV)


  • Bài tập Động từ + giới từ (V)


  • Bài tập Cụm động từ (Phrasal Verb)



  • 2016-11-23 16:11
   
Để Lại Nhận Xét
   
Với những người không được giáo dục, chữ A chỉ là ba cái que.
To the uneducated, an A is just three sticks.
A. A. Milne

Bài tập tính từ + giới từ trong tiếng Anh (I),

Ngẫu Nhiên