Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập V + giới từ + V-ing:
Complete each sentence using only one word.
1 Our neighbours apologized for making so much noise.
2 I feel lazy. I don’t feel like .... any work.
3 I wanted to go out alone, but Joe insisted on .... with me.
4 I’m fed up with my job. I’m thinking of .... something else.
5 We have decided against .... a new car because we can’t really afford
it.
6 I hope you get in touch with me soon. I’m looking forward to ....
from you.
7 The weather was extremely bad and this prevented us from .... out
8 The man who has been arrested is suspected of .... a false passport.
9 I think you should apologise to Sue for .... so rude to her.
10 Some parents don’t approve of their children .... a lot of television.
11 I’m sorry I can’t come to your party, but thank you very much for
.... me.
2 doing
3 coming/going
4 doing/trying
5 buying/having
6 hearing
7 going
8 having/using
9 being
10 watching
11 inviting/asking
Complete each sentence using a preposition + one of the following verbs
carry cause escapegointerrupt
live see solve spend walk
1 Do you feel like going out this evening?
2 It took us a long time but we finally succeded .... the problem.
3 I’ve always dreamed .... in a small house by the sea.
4 The driver of the other car accused me .... the accident.
5 There’s a fence around the lawn to stop people .... on the grass.
6 Excuse me .... you, but may I ask you something?
7 Where are you thinking .... your holiday this year?
8 The guards weren’t able to prevent the prisoner .... .
9 My bad wasn’t very heavy, but Dan insisted .... if for me.
10 It’s a pity Paul can’t come to the party. I was really looking forward
.... him.
2 in solving
3 of living
4 of causing
5 walking
6 for interrupting
7 of spending
8 from escapeing
9 on carrying
10 to seeing
Complete the following sentences:
1 KEVIN: It was nice of you to help me. Thanks very much.
Kevin thanks me for helping him.
2 TOM: I'll drive you to the station. I insist.
Tom insist .....................
3 DAN: I hear you got married. Congratulations!
Dan congratulates me ...........
4 JENNY: It was nice of you to come to see me. Thanks.
Jenny thanked ..................
5 KATE: I'm sorry I didn't phone ealier.
Kate apologised ................
6 JANE: You's selfish.
Jane accused ...................
2 on driving Ann to the station
3 on getting married
4 Sue for coming to see her
5 for not phoning earlier
6 me of being selfish
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập V + V-ing
Bài tập V + To V
Bài tập V + (Object) + To V
Bài tập V + V-ing hay V + to (I)
Bài tập V + V-ing hay V + to (II)
Bài tập V + V-ing hay V + to (III)
Bài tập Prefer & Would Rather
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Sự thật là những điều bướng bỉnh; và cho dù mong muốn, khuynh hướng, tiếng gọi lòng nhiệt huyết của chúng ta có như thế nào, chúng không thể thay đổi được sự thực và bằng chứng.
Facts are stubborn things; and whatever may be our wishes, our inclinations, or the dictates of our passions, they cannot alter the state of the facts and evidence.
John Adams