Disneyland 1972 Love the old s

Bài tập each và every trong tiếng Anh

Bài tập each và every trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập


Bài tập each và every trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập each và every trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Each và every trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập each và every:


Bài 1:


 
Complete the sentences with each or every.
1 Each player has three cards.
2 Kate has read every book in the library.
3 .... side of a square is the same length.
4 .... seat in the theatre was taken.
5 There are six apartments in the building. .... one has a balcony.
6 There's a train to London .... hour.
7 She was wearing four rings - one on .... finger.
8 Our football team is playing well. We've won .... game this session.




 
3 Each
4 Every
5 Each
6 every
7 each
8 every




Bài 2:


 
Put in each or every.
1 There were four books on the table. Each book was a different colour.
2 The Olympic Games are held every four years.
3 .... parent worries about their children.
4 In a game of tennis there are two or four players. .... player has a
racket.
5 Nicola plays volleyball .... Thursday evening.
6 I understood most of what they said but not .... word.
7 The book is divided into five parts and .... of these has three
sections.
8 I get paid .... four weeks
9 We had a great weekend. I enjoyed .... minute of it.
10 I tried to phone her two or three times, but .... time there was no
reply.
11 Car sear belts save lives. .... driver should wear one.
12 (from an exam) Answer all five questions. Write your answer to ....
question on a separate sheet of papet.




 
3 Every
4 Each
5 every
6 every
7 each
8 every
9 every
10 each
11 Every
12 each




Bài 3:


 
Complete the sentences using each.
1 The price of one of those oranges is 30 pence.
Those oranges are 30 pence each.
2 I had ten pounds and so did Sonia.
Sonia and I ....................
3 One of those postcards costs 80 pence.
Those ..........................
4 The hotel was expensive. I paid $120 and so did you.
We ..........................




 
2 Sonia and I had ten pounds each/ Sonia and I each had ten pounds.
3 Those postcards cost 80 pence each/ Those postcards are 80 pence each.
4 We paid $120 each. We each paid $120.





Bài 4:


 
Put in everyone (1 word) or every one (2 word)
1 Sarah is invited to a lot od parties and she goes to every one.
2 As soon as .... had arrived,we began the meeting.
3 I asked her lots of questions and she answered .... correctly.
4 She’s very popular .... like her.
5 I dropped a tray of glasses. Unfortunately .... broke.




 
2 everyone
3 every one
4 Everyone
5 every one



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Danh từ ghép


  • Bài tập Cách sử dụng own, mine


  • Bài tập Đại từ phản thân


  • Bài tập there và it


  • Bài tập some và any


  • Bài tập no, none, nothing, nobody


  • Bài tập much, many, little, few


  • Bài tập All/all of most/some/many ...


  • Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of


  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)


  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed



  • 2016-11-23 06:53
   
Để Lại Nhận Xét
   
Nghĩa, nhân là ngọn đuốc soi đường cho thiên hạ.
Mạnh Tử

Bài tập each và every trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên