Duck hunt

Bài tập no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh

Bài tập no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài


Bài tập no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: No, none, nothing, nobody trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập no, none, nothing, nobody:


Bài 1:


 
Complete these sentences with no, none or any.
1 It was a public holiday, so there were no shops open.
2 I haven’t got any money. Can you lend the some?
3 We had to walk home because there were .... taxis.
4 We had to walk home because there weren’t .... taxis.
5 "How many eggs have we got?" "..... . Do you want me to get some?"
6 We took a few photographs but .... of them were very good.
7 What a stupid thing to do! .... intelligeent person would do such a
thing.
8 I’ll try and answer .... questions you ask me.
9 I couldn’t answer .... of the questions they asked me.
10 We cancelled the party because .... of the people we invited were able
to come.
11 I tried to phone Chrsis but there was .... answer.




 
3 no
4 any
5 None
6 none
7 no
8 any
9 any
10 none
11 no




Bài 2:


 
Answer the questions using none/nobody/nothing/nowhere.
1 What did you do? Nothing.
2 Who were you talking to? .........
3 How much luggage have to get? .........
4 Where are you going? .........
5 How many mistakes did you make? .........
6 How much did you pay? .........

Now answer the same questions using complete sentences with any/anybody/
anything
.
7 (1) I didn’t do anything.
8 (2) I ..................
9 (3) ....................
10 (4) ...................
11 (5) ...................
12 (6) ...................




 
2 Nobody
3 None
4 Nowhere
5 None
6 Nothing
8 I wasn’t talking to us anybody
9 I haven’t got any luggage
10 I’m not going anywhere
11 I didn’t make any mistake
12 I didn’t pay anything




Bài 3:


 
Complete these sentences with no- or any- + -body/-thing/-where.
1 I don’t want anything to drink. I’m not thirsty.
2 The bus was completely empty. There was .... on it.
3 "Whree did you go for your holidays?" "..... I stayed at home."
4 I went to the shops but I didn’t buy.
5 "What did you buy?" "..... I couldn’t find .... I wanted."
6 The town is still the same as it was years ago .... has changed.
7 Have you seen my watch? I can’t find it .....
8 There was complete silence in the room .... said ....




 
2 nobody/no-one
3 Nowhere
4 anything
5 Nothing. I couldn’t find anything.
6 Nothing
7 anywhere
8 Nobody/ No-one said anything





Bài 4:


 
Choose the right word
1 She didn’t tell nobody/anybody about her plans. (anybody is correct)
2 The accident looked serious, but fortunately nobody/anybody was badly
injured.
3 I looked out of the window, but I couldn’t see no-one/anyone.
4 My job is very easy. Nobody/Anybody could do it.
5 What‘s in that box? Nothing/Anything. It's empty.
6 The situation in uncertain. Nothing/Anything could happen.
7 I don’t know nothing/anything about economics.




 
2 nobody
3 anyone
4 Anybody
5 nothing
6 Anything
7 anything



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)


  • Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)


  • Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)


  • Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some


  • Bài tập Sở hữu cách


  • Bài tập Danh từ ghép


  • Bài tập Cách sử dụng own, mine


  • Bài tập Đại từ phản thân


  • Bài tập there và it


  • Bài tập some và any


  • Bài tập no, none, nothing, nobody


  • Bài tập much, many, little, few


  • Bài tập All/all of most/some/many ...


  • Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of


  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every



  • 2016-11-23 06:51
   
Để Lại Nhận Xét
   
Cho chọn giữa đau đớn và trống rỗng, tôi sẽ chọn đau đớn.
Given a choice between grief and nothing, I'd choose grief.
William Faulkner

Bài tập no,none,nothing,nobody trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên