Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tương lai gần trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập tương lai gần:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
A friend of yours is planning to go on hoiday soon. You ask her
about her plans. Use the words in brackets to make your questions.
1 (where/go) Where are you going? Scotland
2 (how long/go for) ............. Ten days
3 (when/leave?) ................. Next Friday
4 (go/alone?) ................... No, with a friend
5 (travel/by car?) .............. No, by train
6 (where/stay?) ................. In a hotel
2 How long are you going for?
3 When are you leaving?
4 Are you going alone?
5 Are you travelling by car?
6 Where are you staying?
Tom wants you to visit him, but you are very busy. Look at your diary
for the next few days and explain to him why you can't come
1 Tom: Can you come on Monday evening?
You: Sorry, but I'm playing volleyball
2 Tom: What about Tuesday evening then?
You: No, not Tuesday, I ....
3 Tom: And Wednesday evening?
You: .......
4 Tom: Well, are you free on Thursday?
You: I'm afraid not, ....
2 I'm working late
3 I'm going to the theatre
4 I'm meeting Julia
Have you arranged to do anything at these times? Write sentences
about yourself.
1 (this evening) I'm going out this evening. or I'm not doing anything
this evening
2 (tomorrow morning) I
3 (tomorrow evening)
4 (next Sunday)
5 (choose another day or time)
2 I'm working tomorrow morning
3 I'm not doing anything tomorrow evening
4 I'm playing football next Sunday
5 I'm going to a party this evening
Put the verb into the more suitable form, present continuous or
present simple.
1 I'm going(go) to the cinema this evening.
2 Does the film begin (the film/begin) at 3:30 or 4:30?
3 We .... (have) a party next Saturday.Would you like to come?
4 The art exhibition .... (finish0 on 3 May
5 I .... (not/go) out this evening. I .... (stay) at home.
6 .... (you/do) anything tomorrow morning? "No, I'm free. Why?"
7 We .... (go) to an concert tonight. It .... (start) at 7:30
8 I .... (leave) now. I've come to say goodbye.
9 A: Have you seen Liz recently?
B: No, but we .... (meet) for lunch next week
10 You are on the train to London and you ask another passenger:
Excuse me. What time .... (this train/ get) to London?
11 You are talking to Helen:
Helen, I .... (go) to the supermarket .... (you/come) with me?
12 You and a friend watching television. You say:
I'm bored with this programme. What time .... (it/end)
13 I .... (not/use) the car this evening so you can have it
13 Sue .... (come) to see us tomorrow. She .... (travel) by train and her
train .... (arrive) at 10.15
3 are having
4 finishes
5 am not going… am staying
6 are you doing
7 are going ... starts
8 am leaving
9 are meeting
10 does this train get
11 am going… are you coming
12 does it end
13 am not using
14 is coming ... is travelling ... arrives
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Với người sống chúng ta nợ sự tôn trọng, nhưng với người chết chúng ta chỉ nợ sự thật.
To the living we owe respect, but to the dead we owe only the truth.
Voltaire