Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thứ tự tính từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thứ tự tính từ trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thứ tự tính từ:
Put the adjectives in brackets in the correct position.
1 a beautiful table (wooden/round) a beautiful round wooden table
2 an unusual ring (gold) ......................
3 an old house (beautiful) ......................
4 black gloves (leather) ......................
5 an American film (old) ......................
6 a long face (thin) ......................
7 big clouds (black) ......................
8 a sunny day (lovely) ......................
9 an ugly dress (yellow) ......................
10 a wide avenue (long) ......................
11 a red car (old/little) ......................
12 a new sweater (green/nice) ......................
13 a metal box (black/small) ......................
14 a big car (fat/black) ......................
15 a little village (old/lovely) ......................
16 long hair (black/beautiful) ......................
17 an old painting (interesting/French) ......................
18 an enormous umbrella (red/yellow) ......................
2 an unusual gold ring
3 a beautiful old house.
4 black leather gloves
5 an old American film
6 a long thin face
7 big black clouds
8 a lovely sunny day
9 an ugly yellow dress.
10 a long wide avene.
11 a little old red car.
12 a nice new green sweater.
13 a small black metal box.
14 a big fat black car.
15 a lovely little old village.
16 beautiful long black hair
17 an interesting old French painting
18 an enormous red and yellow umbrella.
Complete each sentence with a verb (in the correct form) and an
adjective from the boxes.
------------------------- ---------------------------------
|feel lookseem| awful fine interesting |
|smell sound taste | niceupsetwet |
------------------------- ---------------------------------
1 Helen seemed upset this morning. Do you know what was wrong?
2 I can’t eat this. I‘ve just tried it and it .... .
3 I wasn’t very well yesterday, but I .... today.
4 What beautiful flowers! They .... too.
5 You .... Have you been out in the rain?
6 Jim was telling me about his new job. It .... - much better than his
old job.
2 tastes/tasted awful
3 feel fine
4 smell nice
5 look wet
6 sounds/sounded interesting
Put in the correct word.
1 This tea tastes a bit strange. (strange/strangely)
2 I always feel .... when the sun is shining. (happy/happily)
3 The children were playing .... in the garden. (happy/happily)
4 The man became .... when the manager of the restaurant asked him to
leave. (violent/violently)
5 You look .... !Are you all right? (terrible/terribly)
6 There’s no point in doing a job if you don’t do it .... .
(proper/properly)
7 The soup taste .... . (good/well)
8 Hurry up! You’re always so .... . (slow/slowly)
2 happy
3 happily
4 violent
5 terrible
6 properly
7 good
8 slow
Write the following in another way using the first .../the next .../the
last ...
1 the first day and the second day of the first two days of the course
the course
2 next week and the week after the next two weeks
3 yesterday and the day before yesterday .....................
4 the first week and the second week .....................
of May
5 tomorrow and a few days after that .....................
6 questions 1,2 and 3 in the exam .....................
7 next year and the year after .....................
8 the last day of our holiday and the .....................
two days before that
3 the last two days
4 the first two weeks of May
5 the next few days
6 the first three questions
7 the next two years
8 the last three days of our holiday
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập All, everybody, và everyone
Bài tập each và every
Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)
Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)
Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)
Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)
Bài tập Cách sử dụng so & such
Bài tập Cách sử dụng enough & too
Bài tập Cách sử dụng quite & rather
Bài tập So sánh hơn (I)
Bài tập So sánh hơn (II)
Bài tập So sánh không bằng
Bài tập So sánh nhất
Bài tập Thứ tự từ (I)
Bài tập Thứ tự từ (II)
Bài tập Still, yet, already & any more ...
Bài tập Cách sử dụng even, event though ...
Tự lừa gạt bản thân sẽ dẫn tới tự hủy diệt bản thân.
Self
conceit may lead to self
destruction.
Aesop