Polaroid

Bài tập giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn)

Bài tập giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn)
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần


Bài tập giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn)


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập giới từ at, in, on (Chỉ nơi chốn):


Bài 1:


 
Complete the sentences. Use in, at or on + the following:
--------------------------------------------------------------------
|sea hospital a taxi the station the cinema |
|the plane school prison the airport the sports centre
|
--------------------------------------------------------------------
1 My train arrives at 11.30. Can you meet me at the station?
2 We walked to the restaurant, but we went home ..... .
3 I’d like to see a film. What’s on .... this week?
4 Some people are .... for crimes that they did not commit.
5 "What does your sister do? Has she got a job?" "No, she‘s still .... ."
6 I play basketball .... on Friday evenings
7 A friend of mine was injured in an accident a few days ago. She’s
still ......
8 Our flight was delayed. We had to wait .... for four hours.
9 I enjoyed the flight,but the food .... wasn’t very nice.
10 Bill works on ships. He is .... most of the time.




 
2 in a taxi
3 at the cinema
4 in prison
5 at school
6 at the sports centre
7 in hospital
8 at the airport
9 on the plane
10 at sea





Bài 2:


 
Complete these sentences with in, at or on.
1 We went to a concert at the Royal Festival Hall.
2 It was a very slow train. It stopped .... every station.
3 My parents live .... a small village about 50 miles from London.
4 I haven’t seen Kate for some time. I last saw her .... David’s wedding.
5 We stayed .... a very nice hotel when we were .... Amsterdam.
6 There were fifty rooms .... the hotel
7 I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it .... the bus.
8 I wasn’t in when you phoned. I was .... my sister’s house.
9 There must be somebody .... the house. The lights are on.
10 The exhibition .... the Museum of Modern Art finished on Saturday.
11 Shall we travel .... your car or mine?
12 What are you doing .... home? I expected you to be .... work.
13 "Did you like the film?" "Yes,but it was too hot .... the cinema."
14 Paul lives .... Birmingham. He’s a student .... Birmingham University.




 
2 at
3 in
4 at
5 at.in a very nice hotel
6 in
7 on
8 at
9 in
10 at
11 in
12 at .... at
13 in
14 in Birmingham .... at Birmingham University



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập For, during & while


  • Bài tập By, Until & By the time


  • Bài tập Giới từ at/on/in (thời gian)


  • Bài tập Phân biệt on time và in time; at the end và in the end


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II


  • Bài tập Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III


  • Bài tập Giới từ to/at/in/into


  • Bài tập Cách sử dụng khác của on/in/at


  • Bài tập Giới từ by


  • Bài tập Danh từ + giới từ


  • Bài tập Tính từ + giới từ (I)


  • Bài tập Tính từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (I)


  • Bài tập Động từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (III)


  • Bài tập Động từ + giới từ (IV)


  • Bài tập Động từ + giới từ (V)


  • Bài tập Cụm động từ (Phrasal Verb)



  • 2016-11-23 16:09
   
Để Lại Nhận Xét
   
Nguồn gốc thực sự của đau khổ là sự nhút nhát của chúng ta.
The true source of our sufferings has been our timidity.
John Adams

Bài tập giới từ at,in,on (Chỉ nơi chốn),

Ngẫu Nhiên