XtGem Forum catalog

Bài tập V + Ving trong tiếng Anh

Bài tập V + Ving
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành



Bài tập V + Ving


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập V + Ving trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + Ving trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập V + Ving:


Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.


Bài 1:


 
Complete each sentence with one of the following verbs:
answer apply be forget listen live
make read try use write lose

1 He tried to avoid answering my question.
2 Could you please stop .... so much noise.
3 I enjoy .... to music.
4 I considered .... for the job but in the end I decided against it.
5 Have you finished .... the newspaper yet?
6 We need to change our routine. We can’t go on .... like this.
7 I don’t mind you .... the phone as long as you pay for all your calls.
8 My memory is getting worse. I keep .... things.
9 I’ve put off .... the letter so many times. I really must do it today.
10 What a stupid thing to do! Can you imagine anybody .... so stupid?
11 I’ve given up .... to lose weight – it’s impossible.
12 If you invest your money on the stock market you risk .... it.




 
2 making
3 listening
4 applying
5 reading
6 living
7 using
8 forgetting
9 writing
10 being
11 trying
12 losing



Bài 2:


 
Complete the sentence for each situation using –ing.
1 BOY: What shall we do?
GIRL: We could go to the zoo.
--> She suggested going to the zoo.
2 GIRL: Do you want to play tennis?
BOY: No, not really.
--> He didn’t fancy ......................
3 BOY: You were driving too fast.
GIRL: Yes, it’s true. Sorry!
--> Sorry! She admitted ..................
4 GIRL: Why don’t we go for a swim?
BOY: Good idea!
--> She suggested ........................
5 GIRL: You broke the CD player.
BOY: No, I didn’t.
--> He denied ............................
6 BOY: Can you wait a few minutes .
THEY: Sure no problem.
--> They didn’t mind .....................




 
2 palying tennis
3 driving too fast
4 going for a swim
5 breaking the CD player
6 waiting a few minutes



Bài 3:


 
Complete the sentences so that they mean the same as the first
sentences. Use –ing.
1 I can do what I want and you can’t stop me.
You can’t stop me doing what I want.
2 It’s not a good idea to travel during the rush hour.
It’s better to avoid ........................
3 Shall we paint the kitchen next weekend instead of this weekend?
Shall we postpone ......... until ..........?
4 Could you turn the radio down, please?
Would you mind .............................?
5 Please don’t interrupt me all the time.
Would you mind .............................?




 
2 travelling during the rush hours
3 painting the kitchen until next weekends
4 turning the radion down
5 not interrupting me all the time.



Bài 4:


 
Use your own ideas to complete these sentences. Use –ing.
1 She’s a very interesting person. I always enjo talking to her.
2 I’m not feeling very well. I don’t fancy ..........................
3 I’m afraid there aren’t any chairs. I hope you don’t mind .........
4 It was a beautiful day, so I suggested ............................
5 It was a very funny. I couldn’t stop ..............................
6 My car isn’t very reliable. It keeps ..............................




 
Example answers:
2 going out
3 sitting on the floor
4 having a picnic
5 laughing
6 breaking down



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Câu bị động (III)


  • Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to


  • Bài tập Mẫu câu Have something done


  • Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (I)


  • Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (II)


  • Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)


  • Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)


  • Bài tập Trợ động từ


  • Bài tập Câu hỏi đuôi (Question Tag)


  • Bài tập V + V-ing


  • Bài tập V + To V


  • Bài tập V + (Object) + To V


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (I)


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (II)


  • Bài tập V + V-ing hay V + to (III)


  • Bài tập Prefer & Would Rather


  • Bài tập Giới từ + V-ing



  • 2016-11-23 15:40
   
Để Lại Nhận Xét
   
Công lý là hành động của sự thật hơn là đạo đức. Sự thật cho chúng ta biết điều gì do người khác, và công lý thực hiện sự thích đáng đó. Sự bất công là hành động của dối trá.
Justice is rather the activity of truth, than a virtue in itself. Truth tells us what is due to others, and justice renders that due. Injustice is acting a lie.
Horace Walpole

Bài tập V + Ving trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên