Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Are the underlined verbs right or wrong? Correct them where necessary.
1. Water boils at 100 degrees Celsius. Ok
2. The water boils. Can you turn it off? is boiling
3. Look! That man tries to open the door of your car. .....
4. Can you hear those people? What do they talk about? .....
5. The moon goes round the earth in about 27 days. .....
6. I must go now. It gets late. .....
7. I usually go to work by car. .....
8. "Hurry up! It's time to leave." "OK, I come" .....
9. I hear you've got a new job. How do you get on? .....
10. Paul is never late. He's always getting to work on time .....
11. They don't get on well. They're always arguing. .....
3. is trying
4. are they telling
5. OK
6. It's getting
7. OK
8. I'm coming
9. are you getting
10. He always gets
11. OK
Put the verb into the correct form, present continuous or present
simple.
1. Let's go out. It isn't raining (not/ rain) now.
2. Julia is very good at language. She speaks (speak) four language
very well.
3. Hurry up! Everybody ...... (wait) for you.
4. '...... (you/listen) to the radio?' 'No, you can turn it off'?'
5. '...... (you/listen) to the radio every day?' "No, just occasionally?"
6. The River Nile ...... (flow) into the Mediterrancan.
7. The river ...... (flow) very fast today - much faster than usual.
8. We usually ...... (grow) vegetables in our garden, but this year we .....
(not/grow) any.
9. A : How's your English?
B: Not bad. I think it ...... (improve) slowly.
10. Rachel is in London at the moment. She ...... (stay) at the Park Hotel.
She always ...... (stay) there when she's in London.
11. Can we stop walking soon? I ...... (start) to feel tired.
12. A: Can you drive?
B: I ...... (learn).My father ...... (teach) me.
13. Normally I......(finish) work at five, but this week I ...... (work)
until six to earn a little more money.
14. My parents ...... (live) in Manchester. They were born there and have
never lived anywhere else. Where ...... (your parents/live)?
15. Sonia ...... (look) for a place to live. She ...... (stay) with her
sister until she finds somewhere.
16. A: What ..... (your brother/do)?
B: He's an architect,but he ...... (not/work) at the moment.
17. (at a party) I usually ......(enjoy) parties, but I ..... (not/enjoy)
this one very much.
3. 's waiting
4. Are you listening
5. Do you often
6. flows
7. 's flowing
8. grow ... aren't growing
9. 's improving
10. 's staying
11. 'm starting
12. 'm learning ... 's teaching
13. finish ... 'm working
14. live ... do your parents live
15. 's looking ... 's staying
16. does your brother do ... isn't working
17. enjoy ... 'm not enjoying
Finish B's sentences. Use always –ing.
1. A: I've lost my pen again.
B: Not again! You're always losing your pen.
2. A: The car has broken down again.
B: That car is useless. It .....
3. A: Look! You've made the same mistake again.
B: Oh no, not again. I .....
4. A: Oh, I've forgotten my glases again.
B: Typical! ......
2. It's always breaking down
3. I'm always making the same mistake/ ... that mistake.
4. You're always forgetting your glasses
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Tự lừa gạt bản thân sẽ dẫn tới tự hủy diệt bản thân.
Self
conceit may lead to self
destruction.
Aesop