Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập cấu trúc have something done trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Cấu trúc have something done trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập cấu trúc have something done:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Answer the questions using to have something done. Choose from
the following:
my carmy eyes my jacket my watch | clean repairservicetest
1 Why did you go to the garage? To have my car service.
2 Why did you go to the cleaner’s? .........................
3 Why did you go to the jeweller’s? .........................
4 Why did you go to the optician’s? .........................
2 To have a my jacket cleaned
3 To have my watch repaired
4 To have my eyes tested
Write sentences in the way shown.
1 Lisa didn’t repair the roof herself. She had it repaired.
2 I didn’t cut my hair myself. I .................
3 They didn’t paint the house themselves. They .................
4 John didn’t build that wall himself. ........................
5 I didn’t deliver the flowers myself. ........................
2 I had it cut
3 they had it painted
4 he had it built
5 I had them delieverd
Use the words in brackets to complete the sentences. Use the
structure have something done:
1 Weare having the house painted(the house/paint) at the moment.
2 I lost my keyI’ll have to ..... (another key/make).
3 When was the last time you ..... (your hair/cut).
4 ..... (you/a newspaper/deiver) to your house every day or do you go
out and buy one?
5 A: Where are those workmen doing in your garden?
B: Oh, we ..... (a garage/build).
6 A: Can I see the photographs you took when you were on holiday.
B: I’m afraid I ..... (not/the film/ develop) yet.
7 This cost is dirty. I must ..... (it/clean).
8 If you awnt to wear earrings why don’t ..... (your ears/peirce).
9 A: I heard your computer wasn’t working.
B: That’s right but it’s OK, I ..... (it /repair).
In thse items using have somethg done with it second meaning:
10 Gary was in a fight last night. He had his nose broken.(his nose/break)
11 Did I tell you abot Jane? She ..... (her handbag/steal).
12 Did you hear about Pete? He ..... (his car/vandalise).
2 have another key made
3 had your hair cut
4 Do you have a newspaper delivered
5 are having a garage built
6 haven't had the film developed
7 have it cleaned
8 have your ears piered
9 have had it repaired/ had it repaired
11 had her handbag stolen
12 had his car vandalised
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
Bài tập Cách sử dụng Would
Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Bài tập Câu điều kiện loại 1 và loại 2
Bài tập Cấu trúc I wish
Bài tập Câu điều kiện loại 3
Bài tập Wish
Bài tập Câu bị động (I)
Bài tập Câu bị động (II)
Bài tập Câu bị động (III)
Bài tập Mẫu câu It is said that, He is said to
Bài tập Mẫu câu Have something done
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (I)
Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech (II)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
Bài tập Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
Bài tập Trợ động từ
Bài tập Câu hỏi đuôi (Question Tag)
Tính ích kỷ là nguồn gốc của mọi sự tàn ác.
Khuyết danh