XtGem Forum catalog

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh

A. Cấu trúc have/has been + V-ing


Bạn theo dõi ví dụ sau:


 
- Is it raining? (Có phải trời đang mưa không?)
No, but the ground is wet. (Không, nhưng mặt đất lại ẩm ướt.)

It has been raining. (Trời vừa mới mưa xong.)


have/has been + V-ing là thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).


















I/we/they/you have (=I've) been doing/waiting/playing/...
he/she/it has (=he's) been doing/waiting/playing/...


Ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới
vừa kết thúc và kết quả của nó có sự liên hệ hay ảnh hưởng tới hiện tại:



Ví dụ:


 
- You’re out to breath. Have you been running? (you are out of breath now)
Trông bạn mệt đứt hơi. Bạn vừa mới chạy phải không? (Hiện giờ anh ấy đang mệt đứt hơi)

- Paul is very tired. He’s been working very hard. (he's tired now)
Paul rất mệt. Anh ấy vừa mới làm việc rất căng. (Bây giờ anh ấy đang mệt)

- Why are your clothes so dirty? What have you been doing?
Sao quần áo bạn bẩn thế? Bạn vừa mới làm gì vậy?

- I’ve been talking to Carol about the problem and she thinks that ...
Mình vừa nói chuyện với Carol về vấn đề đó và cô ấy nghĩ rằng ...

B. for, since, how long trong Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Bạn theo dõi ví dụ sau:


 
- It is raining now. It began raining two hours ago and it is still raining.
Hiện giờ trời đang mưa. Trời đã mưa được hai giờ và bây giờ vẫn còn đang mưa.

- How long has it been raining?
Trời mưa được bao lâu rồi?
It has been raining for two hours
Trời đã mưa được hai tiếng đồng hồ rồi.


Chúng ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) cho những trường hợp này, đặc biệt là dùng với
how long, for ...since ... Hành động vẫn đang xảy ra (như ví dụ trên) hay vừa mới chấm dứt.



Ví dụ:


 
- How long have you been learning English? (you're still learning English)
Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi ? (hiện giờ bạn vẫn học tiếng Anh)

- Tim is watching television. He has been watching television for two hours.
Tim đang xem TV. Anh ta đã xem TV được hai giờ rồi.

- Where have you been? I have been looking for you for the last half hour.
Anh đã ở đâu vậy? Tôi đã tìm anh nửa tiếng đồng hồ rồi.

- George hasn’t been feeling well recently.
Gần đây George không cảm thấy khỏe.


Chúng ta có thể dùng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) để chỉ những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian.



Ví dụ:


 
- Debbie is a very good player tennis. She’s been playing since she was eight.
Debbie là một vận động viên quần vợt rất giỏi. Cô ấy đã chơi quần vợt từ khi lên 8.

- Every morning they meet in the same café. They’ve been going there for years.
Họ gặp nhau mỗi sáng ở cùng một quán cà phê. Họ đã đến quán đó nhiều năm rồi.

C. So sánh I am doing và I have been doing


Bạn theo dõi các ví dụ sau để thấy sự khác nhau giữa I am doingI have been doing.


 
- Don’t disturb me now. I am working .
Đừng quấy rầy tôi bây giờ. Tôi đang làm việc.

- I’ve been working hard, so now I’m going to have a rest
Tôi đã làm việc nhiều rồi, vì thế bây giờ tôi dự định sẽ nghỉ ngơi.

- We need an umbrella. It’s raining.
Chúng ta cần một cái ô. Trời đang mưa.
The ground is wet. It’s been raining.
Mặt đất còn ẩm ướt. Trời đã mưa.

- Hurry up ! We’re waiting.
Nhanh lên nào ! Chúng mình đang đợi.
We’ve been waiting for an hour.
Chúng tôi đã đợi hàng giờ rồi.


Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Để làm bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.


Các loạt bài khác:



  • Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)


  • Thì quá khứ đơn


  • Quá khứ tiếp diễn


  • Hiện tại hoàn thành (I)


  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành


  • Cách sử dụng For và Since


  • Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)

  • 2016-11-23 09:36
   
Để Lại Nhận Xét
   
Đời là thế: ngốc thường tinh tướng, khôn hay dại dột.
Khuyết danh

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên