So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh

A. Ví dụ so sánh nhất trong tiếng Anh


Bạn theo dõi ví dụ:


 
- What is the longest river in the world?
Dòng sông nào dài nhất thế giới?

- What was the most enjoyable holiday you’ve ever had?
Kỳ nghỉ nào của bạn thú vị nhất?

longestmost enjoyable là dạng so sánh nhất. (Superlative forms)

B. Cách hình thành so sánh nhất trong tiếng Anh



Ta dùng -est hoặc most... để tạo nên dạng so sánh nhất. Nói chung, ta dùng -est cho những tính từ ngắnmost... với những tính từ dài.
(Sử dụng quy tắc tương tự như khi tạo dạng thức so sánh hơn)



Ví dụ:


 
từ ngắn | từ dài
long --> longest | most expensive
hot --> hottest | most famous
easy --> easiest | most boring
hard --> hardest | most difficult

Những tính từ sau là bất quy tắc:


 
good --> best
bad --> worst
far --> furthest

C. Cách sử dụng the trong so sánh nhất


Ta thường dùng the trước dạng so sánh nhất (the longest / the most famous ...):


 
- Yesterday was the hottest day of year.
Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.

- That film was really boring. It was the most boring film I’ve ever seen.
Bộ phim thật là dở. Đó là bộ phim dở nhất tôi từng xem.

- She is a really nice person — one of the nicest people I know.
Cô ấy thật là người tử tế — một trong những người tử tế nhất tôi từng biết.

- Why does he always come to see me at the worst possible moment?
Sao anh ta luôn đến thăm tôi vào những lúc tồi tệ nhất vậy?

So sánh nhất vs so sánh hơn:


 
1.
- This hotel is the cheapest in town. (so sánh nhất — superlative)
Đây là khách sạn bình dân nhất trong thị trấn.

- This hotel is cheaper than all the others in town. (so sánh hơn — comparative)
Khách sạn này rẻ hơn tất cả các khách sạn khác trong thị trấn.

2.
- He's the most patient person I've ever met.
Anh ta là người kiên nhẫn nhất mà tôi từng gặp.

- He's much more patient than I am.
Anh ta kiên nhẫn hơn tôi.

D. Cách sử dụng oldest và eldest trong tiếng Anh



  • So sánh nhất của oldoldest:


     
    - That church is the oldest building in the town. (không nói ‘the eldest’)
    Nhà thờ đó là tòa nhà lâu đời nhất trong thị trấn.


  • Ta dùng eldest (hoặc oldest) khi nói tới những thành viên trong gia đình:


     
    - My eldest son is 13 years old. (hoặc My oldest son...)
    Con trai đầu của tôi năm nay 13 tuổi.

    - Are you the eldest in your family? (hoặc ...the oldest...)
    Anh là người con lớn nhất trong gia đình phải không?

  • 2016-11-23 00:58
   
Để Lại Nhận Xét
   
Nhớ rằng tôi sẽ chết, đó là công cụ quan trọng nhất tôi từng có để giúp mình thực hiện những lựa chọn lớn trong cuộc đời. Bởi vì hầu hết tất cả mọi thứ
tất cả những hy vọng phù phiếm, lòng kiêu hãnh, nỗi sợ mất mặt hay thất bại
tất cả những thứ này sẽ mờ nhạt đi khi ta đối diện với cái chết, chỉ để lại điều gì thật sự quan trọng. Nhớ rằng bạn sẽ chết, đó là cách tốt nhất tôi biết để tránh cái bẫy suy nghĩ rằng bạn vẫn còn thứ để mất. Bạn thực chất chẳng có gì. Không có lí do để không đi theo trái tim.
Remembering that I’ll be dead soon is the most important tool I’ve ever encountered to help me make the big choices in life. Because almost everything — all external expectations, all pride, all fear of embarrassment or failure — these things just fall away in the face of death, leaving only what is truly important. Remembering that you are going to die is the best way I know to avoid the trap of thinking you have something to lose. You are already naked. There is no reason not to follow your heart.
Steve Jobs

So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

Old school Swatch Watches