Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh

Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập


Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Cụm động từ trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập cụm động từ:


Bài 1:


 
Complete each sentence using a verb from A (in the correct form) + a word
from B. You can use a word more than once.
A
------------------------------------------
|fly get go look sit speak |
------------------------------------------
B
-----------------------------------------------
|away by down on out round up
|
-----------------------------------------------
1 The bus was full. We couldn't get on.
2 I've been standing for the last two hours. I'm going to .... for a bit.
3 A cat tried to catch the bird, but it .... just in time.
4 We were trapped in the building. We couldn't .... .
5 I can't hear you very well. Can you .... a little?
6 "Do you speak German?" "Not very well, but I can .... ."
7 The cost of living is higher now. Prices have .... a lot.
8 I thought there was somebody behind me, but when I ...., there was
nobody there.




 
2 sit down
3 flew away
4 get out
5 speak up
6 get by
7 gone up
8 looked round



Bài 2:


 
Complete the sentences using a word from A and a word from B. You can use
a word more than once.
A B
---------------------------------- ---------------------------
|away back forward in up | | at through to with
|
---------------------------------- ---------------------------
1 You're walking too fast. I can't keep up with you.
2 My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.
3 We went .... the top floor of the building to admire the view.
4 Are you looking .... the party next week?
5 There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000.
6 I love to look .... the stars in the sky at night.
7 I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open
window.




 
2 back at
3 up to
4 forward to
5 away with
6 up at
7 in through



Bài 3:


 
Complete the sentences using the following verbs + it/them/me.
fill in get out give back switch on take off wake up
1 They gave me a form and told me to fill it in.
2 I'm going to bed now. Can you .... at 6.30?
3 I've got something in my eye and I can't .... .
4 I don't like it when people borrow things and don't .... .
5 I want to use the kettle. How do I .... ?
6 My shoes are dirty. I'd better .... before going into the house.




 
2 wake me up
3 get it out
4 give them back
5 switch ig on
6 take them off



Bài 4:


 
Use your own ideas to complete the sentences. Use a noun (this newspaper,
...) or a pronoun (it/them/...) + the word in brackets (away/up/...)
1 Don't throw away this newspaper. I want to keep it. (away)
2 "Do you want this postcasd?" "No, you can throw it away." (away)
3 I borrowed these books from the library. I have to take .... tomorrow.
(back)
4 We can turn .... . Nobody is watching it. (off)
5 A: How did the vase get broken?
B: I'm afraid I knocked .... while I was cleaning. (off)
6 Shh! My mother is asleep. I don't want to wake .... . (up)
7 It's quite cold. You should put .... if you're going out. (on)
8 It was only a small fire. I was able to put .... quite easily. (out)
9 A: Is this hotel more expensive than when we stayed here last year?
B: Yes, they've put .... . (up)
10 It's a bit dark in this room. Shall I turn .... ? (on)




 
3 I have to take them back
4 We can turn the television off
5 I knocked it over
6 I don’t want to wake her up
7 You should put your coat
8 I was able to put in out
9 they've put the price(s)
10 Shall I turn the light (s) on?



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập Giới từ to/at/in/into


  • Bài tập Cách sử dụng khác của on/in/at


  • Bài tập Giới từ by


  • Bài tập Danh từ + giới từ


  • Bài tập Tính từ + giới từ (I)


  • Bài tập Tính từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (I)


  • Bài tập Động từ + giới từ (II)


  • Bài tập Động từ + giới từ (III)


  • Bài tập Động từ + giới từ (IV)


  • Bài tập Động từ + giới từ (V)


  • Bài tập Cụm động từ (Phrasal Verb)


  • Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn


  • Bài tập Thì Hiện tại đơn


  • Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)


  • Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)


  • Bài tập Thì quá khứ đơn



  • 2016-11-23 06:13
   
Để Lại Nhận Xét
   
Khi sống sung túc, phẩm hạnh lớn nhất là sự điều độ. Còn khi gặp tai nạn, phẩm hạnh lớn nhất là sự kiên cường.
Khuyết danh

Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

XtGem Forum catalog