Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences using will or going to
1 A: Why are you turning on the television?
B: I'm going to watch the news (I/watch)
2 A: Oh. I've just realized. I haven't got any money.
B: Haven't you? Well, don't worry. ...... you some (I/lend)
3 A: I've got a headache.
B: Have you? Wait a second and .... an aspirin for you (I/get)
4 A: Why are you filling that bucket with water?
B: ..... the car (I/wash)
5 A: I've decided to repaint this room.
B: Oh, have you? What colour .... it (you/paint)
6 A: Where are you doing?Are you going shopping?
B: Yes, .... something for dinner (I/buy)
7 A: I don't know how to use this camera.
B: It's easy. ...... you (I/show)
8 A: What would you like to eat?
B: ..... a sandwich, please? (I/have)
9 A: Did you post that letter for me?
B: Oh. I'm sorry. I completely forgot. ........ it now (I/do)
10 A: The ceiling in this room doesn't look very safe, does it?
B: No, it looks as if .... down (it/fall)
11 A: Has George decided what to do when he leaves school?
B: Yes. Everything is planned. ...... a holiday for a few
weeks. (he/have)
Then .... a computer programming course. (I/do)
2 I'll lend
3 I'll get
4 I'll going to wash
5 are you going to paint
6 I'll going to buy
7 I'll show
8 I'll have
9 I'll do
10 it's going to fall
11 he's going to have ... he's going to do
Read the siuations and complete the sentences using will or going to
1 The phone rings and you answer. Somebody wants to speak to Jim
CALLER: Hello. Can I speak to Jim, please?
YOU: Just a moment. I'll get him (I/get)
2 It's nice day, so you have decided to take a walk. Just before you go,
you tell your friend.
YOU: The weather's too nice to stay in .... a walk (I/take)
Friend: Good idea. I think ...... you (I/join)
3 Your friend is worried because she has lost an important letter.
YOU: Don't worry about the letter. I'm sure .... it (you/find)
Friend: I hope so
4 There was a job advertised in the paper recently. At first you were
interested but then you decided not to apply.
Friend: Have you decided what to do about that job you were interested in?
YOU: Yes, .... for it. (I/not/apply)
5 You and a friend come home very late. Other people in the house are asleep.
Your friend is noisy.
YOU: Shh! Don't make so much noise .... everybody up(you/wake)
6 Paul has to go to the airport to catch a plane tomorrow morning
PAUL: Liz, I need somebody to take me to the airport tomorrow morning.
LIZ: That's no problem. ....... you(I/take). What time is your flight?
PAUL: 10.50
LIZ: Ok, .... a about 9 o' clocke then. (we/leave)
Later that day, Joe offers to take Paul to the airport
JOE: Paul, do you want me to take you to the airport?
PAUL: No thank, Joe. ............... me (Liz/take)
2 I'm going to take ... I'll join
3 you'll find
4 I'm not going to apply
5 You'll take
6 I'll take ... we'll leave ... Liz is going to take
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Hãy nhắm tới mặt trăng. Dù có trượt bạn cũng sẽ hạ cánh giữa những vì sao.
Shoot for the moon. Even if you miss it you will land among the stars.
Les Brown