Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Are the underlined verbs right or wrong? Correct them where necessary.
1. Nicky is thinking of giving up her job. Ok
2. Are you believing in God? .....
3. I'm feeling hungry.Is there anything to eat? .....
4. This sauce is great. It's tasting really good. .....
5. I'm thinking this is your key. Am I right? .....
2. Do you believe
3. OK
4. It tastes
5. I think
Use the words in brackets to make sentences.
(You should also study Unit 3 before you do this exercise)
1. ( You/not/seem/very happy today)
You don't seem very happy today.
2. A: (what/you/do)
............
B: Be quiet!(I/think)
............
3. A: (who/this umbrella/belong to?)
............
B: I have no idea.
4. A: (the dinner/smell/good)
............
5. Excuse me. (anybody/sit/there?)
............
B: No,it's free.
6. A: (these gloves/not/fit/me)
............
B: They're to small.
2. What are you doing? I'm thinking
3. Who does this umbrella belong to?
4. The dinner smells good
5. Is anybody sitting these?
6. These gloves don't fit me
Put the verb into the correct form, present continuous or present
simple.
1. Are you hungry? Do you want (you/want) something to eat.
2. Don't put the dictionary away. I ...... (use) it.
3. Dont put the dictionary aw.ay. I ...... (need) it
4. Who is that main? What ...... (the/want)?
5. Who is that main? Why ...... (the/look) at us?
6. Alan says he's 80 years old, but nobody ...... (believe) him.
7. She told me her name, but I ...... (not/remember) it now.
8. I ...... (think) of selling my car. Would you be interested in
buying it?
9. I ...... (think) you should sell yout car. You ...... (not/use)
it very often.
10. Air ...... (consist) mainly of nitrogen and oxygen.
2. am using
3. need
4. does he want
5. is he looking
6. believes
7. don't remember
8. am thinking
9. think ... don's use
10. consists
Complete the sentences using the most suitable form of be. Sometimes
you must use the simple (am/is/are) and sometimes the continuous is more
suitable (am/is/are being).
1. I can't understand why he's being so selfish. He isn't
usually like that.
2. Sarah ...... very nice to me at the moment. I wonder why.
3. You'll like Debbie when you meet her. She ...... very nice.
4. You're usually very patient, so why ...... so unreasonable about
waiting
ten more minutes?
5. Why isn't Steve at work today? ...... ill?
2. is being
3. is
4. are you being
5. Is he
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Thay vì tình yêu, thay vì tiền bạc, thay vì danh vọng, hãy cho tôi sự thật.
Rather than love, than money, than fame, give me truth.
Henry David Thoreau