Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh


Các trạng từ hardly, scarcely và barely hầu như hoàn toàn mang nghĩa phủ định.



Cách sử dụng trạng từ hardly trong tiếng Anh


Trạng từ hardly chủ yếu được sử dụng với any, ever, at all hoặc động từ can:


 
He has hardly any money, (very little money)
I hardly ever go out. (I very seldom go out.)
It hardly rained at all last summer.
Her case is so heavy that she can hardly lift if

Nhưng trạng từ này có thể được sử dụng với một số động từ khác:


 
hardly know him. (I know him only very slightly.)

Bạn cũng nên cẩn thận trong khi sử dụng các trạng từ hardhardly:


 
He looked hard at it. (He stared at it.)
He hardly looked at it. (He gave it only a brief glance.)

Cách sử dụng trạng từ scarcely trong tiếng Anh


Trạng từ scarcely có thể mang nghĩa "hầu như không" và có thể thay thế hardly khi được sử dụng ở phần trên. Nhưng trạng từ scarcely chủ yếu được sử dụng với nghĩa "chắc không".


 
There were scarcely twenty people there (có thể có ít hơn)

Cách sử dụng trạng từ barely trong tiếng Anh


Trạng từ barely nghĩa là "chỉ, vừa đủ":


 
There were barely twenty people there, (only just twenty)
I can barely see it. (I can only just see it.)

Các loạt bài khác:



  • Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại


  • Cách hình thành trạng từ


  • Trạng từ & Tính từ giống nhau


  • Cách sử dụng long & near


  • So sánh hơn và so sánh nhất


  • Cách sử dụng Far, farther, further


  • Cách sử dụng much, more, most


  • Các dạng so sánh của trạng từ


  • Vị trí trạng từ chỉ cách thức


  • Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn


  • Vị trí trạng từ chỉ thời gian


  • Vị trí trạng từ chỉ tần suất


  • Thứ tự của trạng từ


  • Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu


  • Vị trí trạng từ chỉ mức độ


  • Cách sử dụng Fairly và rather


  • Cách sử dụng quite


  • Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely


  • Phép đảo ngược động từ


  • Thì Hiện tại tiếp diễn


  • Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)


  • Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)

  • 2016-11-23 10:10
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tôi chỉ đi tìm những điểm tốt của con người. Bản thân tôi không thiếu sai lầm, tôi không định bới móc sai lầm của người khác.
I look only to the good qualities of men. Not being faultless myself, I won't presume to probe into the faults of others.
Mahatma Gandhi

Cách sử dụng trạng từ hardly,scarcely,barely trong tiếng Anh,

Ngẫu Nhiên

Disneyland 1972 Love the old s