Old school Easter eggs.

Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh (II)

Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập


Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh


Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.


Trước khi làm Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: So sánh hơn trong tiếng Anh.



Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.


Dưới đây là phần Bài tập so sánh hơn:


Bài 1:


 
Use the words in brackets to complete the sentences. Use much/ a bit ...
+ a comparative form
. Use than where necessary.
1 Her illness was much more serious than we thought at first.
(much /serious)
2 This bag is too small. I need something .... . (much/big)
3 I’m afraid the problem is .... it seems. (much/complicated)
4 It was very hot yesterday. Today it’s .... . (a bit/cool)
5 I enjoyed our visit to the museum. It was .... I expected.
(far/ interesting)
6 You’re driving too fast. Can you drive .... ? (a bit/ slowly)
7 It’s .... to learn a foreign language in a country where it is spoken.
(a lot/easy)
8 I thought she was younger than me, but in fact she’s .... .
(slightly/old)




 
2 much longer
3 much more complicated than
4 a bit cooler
5 far more interesting than
6 a bit more slowly
7 a lot easier
8 slightly older




Bài 2:


 
Complete the sentences using any/no + comparative. Use than where
necessary.
1 I’ve waited long enough. I’m not waiting any longer.
2 I’m sorry I‘m a bit late, but I couldn’t get here .... .
3 This shop isn’t expensive.The prices are .... anywhere else.
4 I need to stop for a rest. I can’t walk .... .
5 The traffic isn’t particularly bad toy. It’s .... usual.




 
2 any sooner/ any earlier
3 no higher than / no more expensive than
4 any further/ farther
5 no worse than



Bài 3:


Trước khi làm bài này, bạn nên xem lại cấu trúc more and more ... trong phần C ở bài ngữ pháp tiếng Anh: So sánh hơn trong tiếng Anh.


 
Complete the sentences using the structure in Section C.
1 Cathy got more and more bored in her job. In the end she left (bored).
2 That hole in your sweater is getting .... . (big)
3 My bags seemed to get .... as I carried them (heavy)
4 As I waited for my interview, I became .... . (nervous)
5 As the day went on, the weather got .... . (bad)
6 Health care is becoming .... . (expensive)
7 Sice Anna went to Canada, her English has got .... . (good)
8 As the conversation went on, Paul become .... . (talkative)




 
2 bigger and bigger
3 heavier and heavier
4 more and more nervous
5 worse and worse
6 more and more expensive
7 better and better
8 more and more talkative



Bài 4:


Trước khi làm bài này, bạn nên xem lại cấu trúc The ... the ... trong phần D ở bài ngữ pháp tiếng Anh: So sánh hơn trong tiếng Anh.



 
These sentences are like those in Section D. Use the words in brackets to
complete the sentences.
1 I like warm weather.
The warmer the weather, the better I feel. (feel)
2 I didn’t really like him when we first met.
But the more I got know him, ........... . (like)
3 If you’re in business, you want to make a profit.
The more foods you sell, ........... . (profit)
4 It’s hard to concentrate when you’re tired.
The more tired you are, ........... . (hard)
5 Kate had to wait a very long time.
The longer she waited, ........... . (important/become)




 
2 the more I killed him or the more I got to like him
3 the more profit you (will) make or the higher your profit or the more
your profit.
4 the harder it is to concentrate
5 the more impatient she became



Bài 5:


 
Which is correct older or elder? Or both of them?
1 My older/elder sister is a TV producer. (older and elder are both
correct
)
2 I’m surprised Diane is only 25. I thought she was older/elder.
3 Jane’s younger sister is still at school. Her older/elder sister is
a nurse.
4 Martin is older/elder than his brother.




 
2 older
3 older or elder
4 older



Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:



  • Bài tập All, everybody, và everyone


  • Bài tập each và every


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (I)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (II)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (III)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (IV)


  • Bài tập Mệnh đề quan hệ (V)


  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed


  • Bài tập Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed


  • Bài tập Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (I)


  • Bài tập Tính từ & Trạng từ (II)


  • Bài tập Cách sử dụng so & such


  • Bài tập Cách sử dụng enough & too


  • Bài tập Cách sử dụng quite & rather


  • Bài tập So sánh hơn (I)


  • Bài tập So sánh hơn (II)


  • Bài tập So sánh không bằng


  • Bài tập So sánh nhất


  • Bài tập Thứ tự từ (I)


  • Bài tập Thứ tự từ (II)


  • Bài tập Still, yet, already & any more ...


  • Bài tập Cách sử dụng even, event though ...



  • 2016-11-23 15:59
   
Để Lại Nhận Xét
   
Tại sao yêu lại tốt hơn được yêu? Nó chắc chắn hơn.
Why is it better to love than to be loved? It is surer.
Sacha Guitry

Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh (II),

Ngẫu Nhiên