Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập must, mustn't và needn't trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Must, mustn't và needn't trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập must, mustn't và needn't:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Complete the sentences using needn’t + the following verbs:
ask come explainleavetell walk
1 We’ve got plenty of time. We needn’t leave yet.
2 I can manage the shopping alone. You .... with me.
3 We .... all the way home. We can get a taxi.
4 Just help yourself if you’ d like more to eat. You .... first.
5 We can keep this a secret between ourselves. We .... anybody else.
6 I understand the situation perfectly. You .... further.
2 needn’t come
3 needn’t walk
4 needn’t ask
5 needn’t tell
6 needn’t explain
Complete the sentences with must, mustn’t or needn’t
1 We haven’t got much time. We must hurry.
2 We’ve got plenty of time. We needn’t hurry.
3 We have enough food at home, so we .... go shopping today.
4 Gary gave me a letter to post. I .... remember to post it.
5 Gary gave me a letter to post. I .... forget to post it.
6 There’s plenty of time for you to make up your mind. You ....
decide now.
7 You .... wash those tomatoes. They’ve already been washed.
8 This is a valuable book. You .... look after it carefully and
you .... lose it.
9 A: What sort of house do you want to buy? Something big?
B: Well, it .... be big- that’s not so important. But it .... have
a nice garden-that’s essential.
3 needn’t
4 must
5 mustn’t
6 needn’t
7 needn’t
8 must .... mustn’t
9 needn’t .... must
Read the situations and make sentences with needn’t have.
1 Paul went out. He took an umbrella because he thought it was going
to rain. But it didn’t rain.
He needn’t have taken an umbrella.
2 Linda bought some eggs when she went shopping. When she got home,
she found that she already had plenty of eggs.
She ....................
3 A colleague got angry with you at work. He should at you which
you think was unnecessary.
Later you say to him: You ..........................
4 Brian had money problems, so he sold his car. A few days later
he won some money in a lottery. He .......................
5 We took a camcorder with us on holiday, but we didn’t use it in
the end.
We ........................
6 I thought I was going to miss my train, so I rushed to the station.
But the train was late and in the end I had to wait twenty minutes
..................................
2 She needn’t have bought eggs
3 You needn’t have shouted at me.
4 He needn’t have sold his car.
5 We needn’t have taken the camcorder
6 I needn’t have rushed
Write two sentences for each situation. Use needn’t have in the
first sentence and could have in the second.
1 Why did you rush? Why didn’t you take your time?
You needn’t have rushed. You could have taken your time.
2 Why did you walk home? Why didn’t you take a taxi.
................................
3 Why did you stay at a hotel? Why didn’t you stay with us.
................................
4 Why did she phone me in the middle of the night? Why didn’t she
wait until the morning.
................................
5 Why did you leave without saying anything? Why didn’t you say
goodbye.
................................
2 You needn’t have walked home. You could have taken a taxi.
3 You needn’t have stayed at a hotel. You could have stayed with us.
4 She needn’t have phoned me in the middle of the night. She could
have waited until the morning
5 You needn’t have left without saying anything. You could have said
goodbye.
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Bài tập Can, could và (be) able to
Bài tập Could (do) và could have (done)
Bài tập Must và Can't
Bài tập May và Might (I)
Bài tập May và Might (II)
Bài tập Have to & Must
Bài tập Must, mustn't & needn't
Bài tập Cách sử dụng Should (I)
Bài tập Cách sử dụng Should (II)
Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
Bài tập Cách sử dụng Would
Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim.
A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart.
Khuyết danh