Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập mạo từ THE trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Mạo từ THE trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập mạo từ THE:
Answer the questions. Choose the right answer from the bos. Don’t forget
the. Use a dictionary if neccessary.
Animals Birds
tiger elephant | eagle penguin
rabbit cheetah | swan owl
giraffe kangaroo | parrot robin
Inventions Currencies
telephone wheel | dollar peso
telescope laser | euro rupee
helicopter typewriter | rouble yen
1 (Animals)
a, Which of the animals is tallest? the giraffe
b, Which animals can run fastest? .............
c, Which of these animals is found in Australia? .............
2 (Birds)
a, Which of these birds has a long neck? .............
b, Which bird flies at night? .............
c, Which bird flies at night? .............
3
a, Which of these inventions is oldest? .............
b, Which one is most recent? .............
c, Which one was especially important for astronomy? .............
4
a, What is the currency of India? .............
b, Which is the currency of Canada? .............
1
b, the cheetah
c, the kangaroo (and the rabbit)
2
a, the swan
b, the penguin
c, the owl
3
a, the wheel
b, the laser
c, the telescope
4
a, the rupee
b, the (Canadian) dollar
Put in the or a.
1 When was the telephone invented?
2 Can you play .... musical unstrument?
3 Jill plays .... Violin in an orchestra.
4 There was .... piano in the corner of the room.
5 Can you play .... piano?
6 Our society is based on .... family.
7 Marti comes from .... large family.
8 .... computer has changed the way we live.
2 a
3 the
4 a
5 the
6 the
7 a
8 the
Complete these sentences using the + the following:
injured poor rich sick unemployedyoung
1 The young have the future in their hands.
2 Ambulance arrived at the scene of the accident and took .... to
hospital.
3 Life is all right if you have a job, but things are not so easy
for .... .
4 Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring
for .... .
5 In England there is an old story about a man called Robin Hood. It is
said that he robbed .... and gave the money to .... .
2 the injured
3 the unemployed
4 the sick
5 the rich .... the poor
What do you call the people of these countries?
one person (a/an ...) the people in general
1 Canada a Canadian Canadians
2 Germany ............. .............
3 France ............. .............
4 Russia ............. .............
5 China ............. .............
6 Brazil ............. .............
7 England ............. .............
2 a German Germans
3 a Frechman/ Frechwoman the French
4 a Russian Russians
5 a Chinese the Chinese
6 a Brazilian Brazilians
7 an Englishman/Englishwoman the English
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Giới từ + V-ing
Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập V + giới từ + V-ing
Bài tập Thành ngữ + V-ing
Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Tính từ + to V
Bài tập Afraid to/of và giới từ + V-ing
Bài tập See sb do và see sb doing
Bài tập Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Bài tập mạo từ a, an và the
Bài tập mạo từ The (I)
Bài tập mạo từ The (II)
Bài tập mạo từ The (III)
Bài tập mạo từ The (IV)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (I)
Bài tập tên riêng có/không có mạo từ The (II)
Ai cũng có cả đại dương để bay, nếu điều đó nằm trong tim họ. Mạo hiểm chăng? Có thể. Nhưng giấc mơ nào biết đến biên giới.
Everyone has ocean's to fly, if they have the heart to do it. Is it reckless? Maybe. But what do dreams know of boundaries?
Amelia Earhart