Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Read the situations and make sentences from the words in brackets
1 I was very tired when I arrived home.
(I/work/hard all day) I’d been working hard all day.
2 The two boys came into the house. They had a football and they were
both very tired.
(they/play/football) ...................
3 I was disappointed when I had to cancel my holiday.
(I/look/forward to it) ...................
4 Ann woke up in the middle of the night. She was frightened and didn’t
know where she was.
(she/dream) ...................
5 When I got home, Tom was sitting in front of the TC. He had just
turned it off.
(he/watch/a film) ...................
2 They’d been playing football
3 I’d been looking forward to it
4 She’d been dreaming
5 He’d been watching a film
Read the situations and complete the sentences
1 We played tennis yesterday. Half an hour after we began playing, it
started to rain.
We had been playing for half an hour when it started to rain.
2 I had arranged to meet Tom in a restaurant. I arrived and waited for
him. After 20 minutes I suddenly realized that I was in the wrong
restaurant.
I .... for 20 minutes when I ... the wrong restaurant.
3 Sarah got a job in a factory. Five years later the factory closed down.
At the time the factory ... , Sarah ... there for five years.
4 I went to a concert last week. The orchestra began playing. After about
ten minutes a man in the audience suddenly started shouting.
The orchestra ... when ......
This time make your own sentence:
5 I began walking along the road. I ..... when .....
2 I’d been waiting for 20 minutes when I relised that I was in the wrong
restaurant
3 At the same time the factory closed down, Sarad had been working there
for five years
4 The orchestra had been playing for about ten minutes when a man in the
audience started shouting
5 I’d been walking along the road for about ten minutes when a car suddenly
stopped just behind me
Put the verb into the most suitable form, past continuous (I was
doing) past perfect (I had done) or past perfect continuous (I had
been doing)
1 It was very noisy next door. Our neighbours were having (have) a party.
2 We were good friend. We had known (know) each other for years.
3 John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because
he ... (walk) so fast
4 Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She ... (run)
5 When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths
full. They ... (eat)
6 When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their
mouths were empty, but their stomachs were full. They ... (eat)
7 Jim was on his hands and knees on the floor. He ... (look) for his
contach lens.
8 When I arrived, Kate ... (wait) for me. She was annoyed with me because
I was late and she ... (wait) for a long time.
9 I was sad when I sold my car. I ... (have) it for a long time.
10 We were extremely tired at the end of the journey. We ... (travel) for
more than 24 hours.
3 was walking
4 had been running
5 were eating
6 had been eating
7 was looking
8 was waiting ... had been waiting
9 had had
10 had been travelling
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:
Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại đơn
Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
Bài tập Thì quá khứ đơn
Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
Bài tập For và Since
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài tập Phân biệt Have & Have got
Bài tập Used to
Bài tập Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
Bài tập Thì Tương lai gần: I am going to do
Bài tập Thì tương lai đơn (I)
Bài tập Thì tương lai đơn (II)
Bài tập phân biệt Thì Tương lai gần vs Tương lai đơn
Bài tập Thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
Bài tập Mệnh đề when & mệnh đề if
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu bạn tiếp tục tìm kiếm thành phần của hạnh phúc. Bạn sẽ không bao giờ sống nếu bạn vẫn tìm kiếm ý nghĩa của cuộc đời.
You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. You will never live if you are looking for the meaning of life.
Albert Camus